Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1: ` CaCO_3 \rightarrow^{t^{0} CaO + CO_2`
100 tấn → 56 tấn
x tấn ← 5,6 tấn
`=> x = 5,6.100 : 56 = 10` tấn
`m_{CaCO_3\ thực\ tế}=\frac{10.100}{95} = 10,526` tấn
Chọn B
Câu 2:
`n_{HCl} = 0,2 . 3,5 = 0,7\ mol `
`CuO + 2HCl → CuCl_2 + H_2O`
`a\ mol → 2a\ mol`
`Fe_2O_3 + 6HCl → 2FeCl_3 + 3H_2O `
`b\ mol → 6b\ mol `
Ta có hệ PT:
\(\begin{cases} 80a + 160b = 20 \\ 2a + 6b = 0,7 \end{cases}\)
`⇔` \(\begin{cases} a=0,05 \\ b=0,1 \end{cases}\)
`=> m_{CuO} = 0,05 . 80 = 4g`
`=> %CuO = 20% => %Fe_2O_3 = 80%``
Chọn B
3.
`n_{CO_2}= 2,24 : 22,4 = 0,1\ mol`
Vì `Ba(OH)_2` dư do đó chỉ xảy ra phản ứng tạo kết tủa
PTHH: `CO_2 + Ba(OH)_2 → BaCO_3\downarrow + H_2O `
` 1 1`
` 0,1 x`
Từ pt ta có `n_{BaCO_3} = n_{CO_2} = 0,1\ mol`
`=> m_{BaCO_3} = 0,1 . 197 = 19,7g`
Chọn A
Câu 4:
`Na_2SO_3 + 2HCl → 2NaCl + SO_2\uparrow + H_2O`
`0,1 → 0,1` (mol)
Thể tích khí `SO_2` sinh ra là:
`V = 0,1 .22,4 = 2,24 ` (lit)
Chọn A.