$\text{@su}$
1, A - thì TLĐ (will), có next month
thì HTĐ (wants), thể hiện sự mong muốn
2, C - S + promise + S + will V + ...
3, B - thì TLĐ (won't), có tommorow
thì HTĐ (has), vì đang diển tả việc đang xảy ra
4, B
5, A - will/won't + Vbare
6, A
7, A - (giống câu 2)
8, B - hỏi về một hành động diễn ra thường xuyên nên dùng thì HTĐ
9, B
10, A - thì HTĐ, miêu tả điều hiển nhiên hoặc điều đang có
11, (ko rõ đề)
$\text{#BTS}$