1.C (Newspapers có "s" ⇒ Dùng "are"
2.B (He là ngôi thứ 3 số ít ⇒ Dùng has)
3.A (Would like: muốn)
4.B ( chicken đếm được nên dùng some)
5.A (a big apple: một quả táo lớn)
6.A (“two glasses” ⇒ to be chia theo chủ ngữ ở dạng số nhiều)
7.C (can + Vbare )
8.B (He là ngôi thứ 3 số ít nên dùng does)
9.D (hỏi màu sắc)
10.B (giúp)
11.C (milk không đém được)
12.B Giống câu 11
13.A at the moment ⇒ HTTD
14.C ( My father là ngôi thứ 3)
15.C (Lời mời)
16.B ( at the moment ⇒HTTD)
17.B (like+V_ing)
18.C (every night .⇒ HTĐ)
19.D ( Trả lời câu hỏi tần suất ta dùng Once,Twice,Three times...