`1` There are two new lamps
⇒ Tạm dịch : Có 2 chiếc đèn mới
`2` We are always happy in this room
⇒ Tạm dịch : Chúng tôi luôn hạnh phúc trong căn phòng này
`3` We haven't got a big window
⇒ Tạm dịch : Chúng tôi ko có cửa sổ lớn
`4` I don't usually watch TV in my bedroom
⇒ Tạm dịch : Tôi ko thường xuyên xem TV trong phòng ngủ
`5` We haven't got a beautiful view
⇒ Tạm dịch : Chúng tôi ko có cảnh đẹp
`6` There is a comfortable chair in the corner
⇒ Tạm dịch : Có 1 chiếc ghế thoải mái ở trong góc
* tính từ đứng trước danh từ : adj + N
# Rítttt 🍉 (ㆁωㆁ)