a, Dãy mức năng lượng của e: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d 7p
b, Cấu hình e các nguyên tố:
Z=11: 1s2 2s2 2p6 3s1. Nguyên tố ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA. Kim loại.
Z=33: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3. Nguyên tố ô 33, chu kì 4, nhóm VA. Phi kim.
Z=9: 1s2 2s2 2p5. Nguyên tố ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA. Phi kim.
Z=35: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5. Nguyên tố ô 35, chu kì 4, nhóm VIIA. Phi kim.
Z=16: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Nguyên tố ô 16, chu kì 3, nhóm VIA. Phi kim.
Z=34: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p4 . Nguyên tố ô 34, chu kì 4, nhóm VIA. Phi kim.
Z=7: 1s2 2s2 2p3. Nguyên tố ô 7, chu kì 2, nhóm VA. Phi kim.
Z=14: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Nguyên tố ô 14, chu kì 3, nhóm IVA. Phi kim.
Z=20: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Nguyên tố ô 20, chu kì 4, nhóm IIA. Kim loại.
Z=15: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Nguyên tố ô 15, chu kì 3, nhóm VA. Phi kim.
c,
Electron mang năng lượng cao nhất của nguyên tử nguyên tố nằm ở phân lớp nào thì nguyên tố nhóm đấy.
- Nhóm s: 11, 20.
- Nhóm p: 33, 9, 35, 16, 34, 7, 14, 15.
d, *mình viết lần lượt oxit, hợp chất với hidro ghi kèm hoá trị
11: Na => Na2O (I), NaH (I)
33: As=> As2O5 (V), AsH3 (III)
9: F => F2O (I), HF (I)
35: Br => Br2O7 (VII), HBr (I)
16: S => SO3 (VI), H2S (II)
34: Se => SeO3 (VI), SeH2 (II)
7: N => N2O5 (V), NH3 (III)
14: Si => SiO2 (IV), SiH4 (IV)
20: Ca => CaO (II), CaH2 (II)
15: P => P2O5 (V), PH3 (III)