21. traditionally (S+be+adv+V-Pii: trạng từ bổ nghĩa cho động từ)
(Câu này dịch là: Lễ hội theo truyền thống được tổ chức vào tháng 3)
22. modernize (to+V: để làm gì, modern là danh từ, động từ là modernize)
(Câu này dịch là: Công ti sẽ đầu tư 2 triệu đô để hiện đại hóa trang thiết bị, máy móc)
23. argument (a/an/the+N: argue là động từ, danh từ là argument)
(Câu này dịch là: Cô ấy có một cuộc tranh luận với anh trai cô ấy)
24. embroidered (cái áo được thêu chứ không phải nó tự thêu nên dùng embroidered)
25. faded (chỗ cần điền là một tính từ, faded jeans: quần jean bị phai màu).