11.has cooked
12.has learnt(bạn có thể viết là has learned cũng được)
13. has taught
14.have studied
15.has done.
16.has workedmy( boss(n):xếp,chủ tịch)
công thức thì HTHT:
-Đi với S là ngôi số 3(teacher/he/she/it/N số ít/.....)
S+has+Ved/VpII+......
-Đi với S là ngôi số 1(I/you/we/they/N số nhiều)
S+have+Ved/VpII
-Dấu hiệu:
for+khoảng thời gian
since+mốc thời gian
up to now, until now, at the present,.....
->Thì HTHT diễn tả một hành động ở trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp diễn ở tương lai.
Chỉ một hành động vừa xảy ra vẫn còn lưu kết quả ở hiện tại
...