1. Have - will save
Câu điều kiện loại I diễn tả hành động có thật ở hiện tại/tương lai
2. See - will you do
3. Phoned - is - doesn’t want
Last night nên dùng thì QKĐ
Hiện tại cô ấy đang đi nghỉ mát và không muốn quay lại
4. Have - studied
thì HTHT: Wh- have/has S VPII?
5. Hasn’t finished
Thì HTHT: S have/has(not) VPII