Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởiA.sự cho – nhận electron giữa các nguyên tửB.một kim loại và một phi kimC.lực hút tĩnh điện giữa các ionD.các electron dùng chung.
Khi cặp electron chung được phân bố một cách đối xứng giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết, người ta gọi liên kết trong các phân tử trên làA.liên kết cộng hoá trịB.liên kết cộng hoá trị không phân cựcC.liên kết ion.D.liên kết cộng hoá trị có cực
Trong phân tử đơn chất có 2 nguyên tử, liên kết hoá học giữa 2 nguyên tử đó phải làA.liên kết kim loạiB.liên kết ionC.liên kết cộng hoá trị có cựcD.liên kết cộng hoá trị không cực
Số oxi hóa của nguyên tố N trong dãy các hợp chất nào dưới đây bằng nhauA.NH3, NaNH2, NO2, NO. B.NH3, CH3-NH2, NaNO3, HNO2C.KNO2, NO2, C6H5-NO2, NH4NO3D.NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5.
Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6 ?A.Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S.B.H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3C.SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4D.SO2, SO3, H2SO4, K2SO4
Số oxi hoá của cacbon được xếp tăng dần theo thứ tự trong dãy nào dưới đây ?A.CH4, C, CO2, CO32-B.CO, CH2O, CH4, CO2C.CH3Cl, CO, CO2, CD.CH4; C; CO; CO32-
Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3- lần lượt làA.+3, -3, +5.B.-3, +3, +5.C.+3, +5, -3.D.+5, -3, +3.
Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: , CH3COOH, , Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt làA.-3, -2, +4, 0, +7, +6, +7.B.-3, 0, +6, 0, +3, +7, +7C.+3, -2, +4, 0, +5, +6, +7. D.-3, -2, +6, 0, +5, +6, +6
Số oxi hóa của các nguyên tố C, S, N, P trong các ion CO32-; HSO3-, NH4+, H2PO4- lần lượt làA.+4, +6, +5, +5.B..+6, +5, -4, +6.C.+6, +6, -3, +5.D.+4, +4, -3, +5.
Số oxi hóa của N trong các chất: NH4Cl; N2O; N2; NO2; N2O3 và HNO3 lần lượt làA.-3, +1, 0, + 4, +3, +5B.+3, +1, 0, + 4, +5, +3.C.-3, +1, 0, + 3, +4, +5D.-3, +1, 0, - 4, +5, +3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến