7.Mệnh đề trước dấu phẩy có cấu trúc "used to" thì phải láy đuôi với "didn't"
8.Những người quản lí đặt mục tiêu và quyết định bằng cách nào sự tổ chức của họ có thể đạt được chúng.
A.What:cái gì B.how:bằng cách nào C.which:cái nào D.where:ở đâu
9.Bạn không thể bay đến Sapa-không có 1 chiếc sân bay nào ở đó cả
A.may:có thể B.can:có thể C.may not:không thể D.cannot:không thể
May/may not dùng để dự đoán,xin phép
can/cannot chỉ dùng để nói có thể hay không thôi
10.Bạn sẽ không được phép vào câu lạc bộ, trừ khi bạn mặc comple và cà vạt.
A.if:nếu B.unless:trừ khi C.whether:liệu có D.apart:cách nhau
11.Khi các từ dozen, hundred, thousand, million, billion, ... được dùng để diễn đạt ý:
-
Một số xác định, thì mẫu câu là:
Một số/several + dozen, hundred, thousand, ... + Danh từ số nhiều
Ví dụ: Economists were alarmed by the deficit, which was several billion worse than they had expected.
-
Một số không xác định, thì mẫu câu là:
dozens, hudreds, thousands, ...of + Danh từ số nhiều
Ví dụ: I've told you hundred of times.
12.Chúng tôi ai cũng rất thích thú với cuộc chơi vì vậy chúng tôi reo mừng khoảng 5 phút.
A.rooed:la ó B.screamed:hét lên(sợ hãi) C.cheered:reo mừng D.slapped:vỗ tay
13.Tôi đang có 1 nhiệm vụ lớn cần phải hoàn thành nhưng tôi không biết bắt đầu từ đâu.Nó khó quá!
A.which to do:phải cái gì B.when to finish:khi nào xong
C.where to start:bắt đầu từ đâu D.whether to take:liệu có lấy
14.give up:từ bỏ
look up to:kính trọng
make up for:đền bù
get along:ăn ý
15.Chọn D vì:
·Thứ nhất:trước danh từ "situations" phải là tính từ→loại B và C
·Thứ hai là xét theo nghĩa: Đừng tin vào những lời John nói.Anh ta luôn luôn đặt__________trạng thái cho bản thân anh ta và những người khác.
-imaginative(adj): giàu trí tưởng tượng
-imaginary(adj): tưởng tượng
16.Dịch:Chiếc điện thoại_________được khoảng 1 phút.Sao không ai trả lời nó?
Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).Bạn xem lại cách dùng của thì HTHTTD sẽ rõ
17."Chào,Nick.Mọi thứ vẫn ổn chứ?"-"Không tồi.Còn bạn?"
A.Not bad.And you?:Không tồi.Còn bạn? B.I'm not very bad,thanks:Tôi không tồi lắm,cảm ơn
C.Good.You are welcome:Tốt.Không có gì D.Everyone's OK,thank you:Mọi người vẫn ổn,cảm ơn bạn.