Phát biểu không đúng là:A.Clo là phi kim hoạt động hóa học mạnh hơn lưu huỳnhB.Phản ứng giữa dung dịch NaOH với dung dịch NaHCO3 là phản ứng trung hòa.C.Natri tiếp xúc với giấy lọc ẩm, giấy lọc bốc cháy, nhôm tiếp xúc giấy lọc không bốc cháyD.Tất cả các muối cacbonat và muối hidrocacbonat đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Cho các chất: metan, etilen, axetilen,benzen, rượu etylic, axit axetic. Số chất có liên kết đôi làA.1.B.3.C.2.D.4.
Cho hai điện trở, R1 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 1A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song là:A.40VB.10VC.30VD.25V
Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?A.TômB.Giun tròn C.Chim bồ câuD.Sư tử
Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp quy định. Biết sự có mặt mỗi alen trội có trong kiểu gen làm chiều cao cây tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây thấp nhất được F1, sau đó cho các cây F1 giao phấn với nhau thu được F2. Tính theo lí thuyết, số cây có chiều cao 185cm ở F2 chiếm tỉ lệ làA.\(\frac{{126}}{{256}}\)B.\(\frac{{121}}{{256}}\)C.\(\frac{{108}}{{256}}\)D.\(\frac{{63}}{{256}}\)
Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?A.Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimerazaB.Quá trình phiên mã có thể diễn ra tại chất nền của ti thểC.mARN sau phiên mã được cắt bỏ intrôn, nối các exôn lại với nhau thành mARN trưởng thànhD.Quá trình phiên mã chủ yếu diễn ra trong nhân của tế bào
Quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể dị hợp tử về 2 cặp gen (A, a và B, b) đã tạo ra 4 loại giao tử, trong đó loại giao tử AB chiếm 10%. Theo lí thuyết, kiểu gen của cơ thể này và khoảng cách giữa 2 gen đang xét làA.\(\frac{{Ab}}{{aB}}\)và 10cMB.\(\frac{{AB}}{{ab}}\)và 10cM C.\(\frac{{Ab}}{{aB}}\)và 20cMD.\(\frac{{AB}}{{ab}}\)và 20cM
Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,2. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa trong quần thể này làA.0.16B.0.32C.0,04 D.0.64
Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch có sơ đồ như trên hình 4.4 trong đó điện trở R1 = 4Ω , R2 = 5Ω. Cho biết số chỉ của ampe kế khi công tắc K mở và khi K đóng hơn kém nhau 3 lần. Tính điện trở R3A.18ΩB.20ΩC.22ΩD.25Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó R1 = 15Ω, R2 = 10Ω, vôn kế chỉ 12V. Điện trở tương đương của đoạn mạch và số chỉ của các ampe kế là:A.\({R_{td}} = 6\Omega ;{I_A} = 2A;{I_{A1}} = 0,8A;{I_{A2}} = 1,2A\)B.\({R_{td}} = 25\Omega ;{I_A} = {I_{A1}} = {I_{A2}} = 0,48A\)C.\({R_{td}} = 6\Omega ;{I_A} = 3A;{I_{A1}} = 1,8A;{I_{A2}} = 1,2A\)D.Một kết quả khác
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến