tính a và xác định CTPt của BA.a=1,08gCTPT của B: C7H8OB.a=1,8gCTPT của B: C7H8OC.a=1.05gCTPT của B: C6H5OD.a=1,5gCTPT của B: C6H5O
Điểm sai khác giữa quá trình tái bản và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân chuẩnA.có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza. B.diễn ra vào kì trung gian của quá trình phân bào.C.mạch pôlinuclêôtit mới được tổng hợp kéo dài theo chiều 5' - 3'.D.thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật gồm 1.Điều hòa phiên mã. 2. Điều hòa dịch mã. 3. Điều hòa sau dịch mã. 4.Điều hòa qua Operon. 5.Điều hòa ở từng gen. Điều hòa gen ở sinh vật nhân sơ làA.1,2,3 B.1,4 C.1,2,3,4 D.1.5
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN?A.tARN đóng vai trò như “một người phiên dịch”B.Mỗi loại tARN có một bộ ba đối mã đặc hiệu.C.Đầu 5’ của tARN là nơi liên kết với axit amin mà nó vận chuyển.D.tARN có kích thước ngắn và có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung.
Đặc điểm khác nhau về phiên mã ở sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ làA.có sự tham gia của enzim ARN pôlimeraza. B.phiên mã dựa trên mạch gốc của gen.C.sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron nối các đoạn exon.D.diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, sự kiện nào chỉ diễn ra khi môi trường có đường lactôzơ?A.Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế. B.Prôtêin ức chế liên kết với đường lactôzơ.C.Các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.D.Enzim ARN pôlimeraza không liên kết với vùng khởi động.
Nội dung nào dưới đây là không đúng?A.Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit.B.Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.C.Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.D.Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã.
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| \frac{{{x}^{2}}-4}{{{x}^{2}}+x+2} \right|\le 1\) là:A.\(S=\left[ \frac{-1-\sqrt{17}}{4};\frac{-1+\sqrt{17}}{4} \right]\) B.\(S=\left[ -6;-1 \right]\cup \left[ \frac{-1+\sqrt{17}}{4};+\infty \right)\)C. \(S=\left[ -6;\frac{-1-\sqrt{17}}{4} \right]\cup \left[ \frac{-1+\sqrt{17}}{4};+\infty \right)\) D. Đáp án khác
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{\left| 2x-1 \right|}{\left( x+1 \right)\left( x-2 \right)}\le \frac{1}{2}\) là:A.\(S=\left( -\infty ;-5 \right)\cup \left( -1;2 \right)\cup \left( 4;+\infty \right)\) B.\(S=\left( -1;2 \right)\)C. \(S=\left( -\infty ;-4 \right]\cup \left( -1;2 \right)\cup \left[ 5;+\infty \right)\) D. \(S=\left( -\infty ;5 \right]\)
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{|x-2|+7}{|4-x|+x+1}<2\) là:A. \(S=\left( -1;2 \right)\) B. \(S=\left( -\infty ;5 \right)\) C. \(S=\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right)\cup \left( \frac{11}{3};+\infty \right)\) D. \(S=\left( -1;+\infty \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến