Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA.16,20. B. 42,12. C.32,40. D. 48,60.
Cho dãy chuyển hoá sau: Fe FeCl3 FeCl2 Fe(NO3)3. X, Y, Z không thể làA.Cl2, Fe, HNO3. B. Cl2, Cu, HNO3.C.Cl2, Fe, AgNO3. D.HCl, Cl2, AgNO3.
Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?A.dd Ba(OH)2.B.H2O. C.dd Br2. D.dd NaOH.
Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V làA. 1,12. B.3,36. C. 2,24. D.4,48.
Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất làA.dung dịch BaCl2. B.quì tím ẩm. C.dd Ca(OH)2. D. dung dịch HCl.
Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là A.Fe2O3. B.CrO3. C.FeO. D.Fe2O3 và Cr2O3.
Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịchA.BaCl2B.NaOH. C. Ba(OH)2. D.AgNO3.
Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại ? A.Không có chất nào. B.Axit HNO3 đặc nóngC. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. D.Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.
Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 2M. B.1,125M. C.0,5M. D. 1M.
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồmA.Cu, Al2O3, Mg. B.Cu, Al, MgO. C.Cu, Al, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến