Trường từ vựng về những con vật gia súc,gia cầm: gà,trâu,lợn,bò,cá
Trường từ vựng về động vật trong rừng: gấu,khỉ,chim
Trường từ vựng về hành động phát ra âm thanh: kêu,rống,hót,gầm,sủa,gáy,hú,rú
Trường từ vựng về hành động làm nhỏ thức ăn,đưa thức ăn vào bụng bằng miệng của động vật: xé,nhai,gặm,nhấm,mổ,nuốt
Trường từ vựng về những bộ phận trên cơ thể động vật: vuốt,nanh,đầu,mõm,đuôi,cánh,vây,lông.
Trường từ vựng chỉ giống nòi của động vật: đực,cái,mái,trống