11. many ( vì "six" là số đếm tức đếm được)
12. many ( vì "poems" là danh từ đếm được)
13. many ( vì "cities" là danh từ đếm được)
14. much ( vì "patience" là danh từ không đếm được)
15. much ( vì "cost" là danh từ không đếm được)
16. How many ( vì "a bar of soap" là danh từ đếm được)
17. How many ( vì "books" là danh từ đếm được)
18. many ( vì "oranges" là danh từ đếm được)
19. How much ( vì "soup" là danh từ không đếm được)
20. How many ( vì "tomatoes" là danh từ đếm được)
21. How many ( vì "languages" là danh từ đếm được)
Xin hay nhất cho nhóm
Mong mod thông cảm mình đã cố gắng làm hết sức