180. move.........to: di chuyển theo ( move s.th to s.w)
181. on: bật đèn lên vì quá tối ( turn on: bật/turn off: tắt)
182. confident (Vì Daisi học giỏi nên cô ấy tự tin)
183. ∅-black ( tóc không đếm được)
184. aged (trong độ tuổi)
185. how....make ( làm như thế nào)
186. tell....way ( Can you show/tell s.o the way to s.wh)
187. says ( says: cho rằng)
189. polluted (bị ô nhiễm vì khói từ các nhà máy)
190. inconvenient (bất tiện cho việc sống xa chợ và siêu thị)
191. on (on the corner of )
192. expensive (đi taxi mắc hơn đi xe buýt )
193. grocer's (cửa hàng tạp hóa)
194. Many ( people là danh từ số nhiều của person )
195. First.......then (đầu tiên, sau đó)
196. historic ( trước danh cần 1 tính, chọn historic vì có nghĩa là có tính chất trong lịch sử)
197. after (name after s.th: đặt tên theo một thứ đó)
198. so ( hai vế đứng gần nhau, vế trước và vế sau gần giống với nghĩa, chọn so)
199. backpack ( sau tính là 1 danh nên chọn backpack vì nó có nghĩa là ba lô)
#Chúc bạn học tốt
Xin hay nhất ak. Thanks bạn
$@Thienmunz24$