Trả lời
1.Điền will returning(có soon là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn)
2.Điền will come(có tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn)
3.Điền Will và stay(có tonight là dấu hiệu thì tương lai đơn)
4.Điền does và do(có morning là dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
5.Điền go(có will là dấu hiệu thì tương lai đơn)
6.Điền will not send(có until là dấu hiệu thì tương lai đơn)
7.Điền will come và leave(có next week là dấu hiệu thì tương lai đơn)
8.Điền come(có hope được dùng bày tỏ về những sự mong đợi trong hiện tại hoặc tương lai mà chúng ta đề mong muốn, nghĩ rằng nó có thể xảy ra và mình nghĩ dùng tương lai đơn hợp lí hơn)
9.Điền will come(có someday là dấu hiệu thì tương lai đơn)
10.Điền finished(có 2022 là dấu hiệu thì quá khứ đơn)
Nếu sai thì mình xin lỗi nhé.
@thanhtruc