CẦN NGƯỜI GIẢI GẤP:))) “Trong đình, đèn thắp sáng trưng: nha lệ lính tráng, kẻ hầu người hạ, đi lại rộn ràng. Trên sập, mới kê ở gian giữa, có một người quan phụ mẫu, uy nghi chễm chện ngồi. Tay trái dựa gối xếp, chân phải duỗi thẳng ra, để cho tên người nhà quỳ ở dưới đất mà gãy. Một tên lính lệ đứng bên, cầm cái quạt lông, chốc chốc sẽ phẩy. Tên nữa đứng khoanh tay, chực hầu điếu đóm. Bên cạnh ngài, mé tay trái, bát yến hấp đường phèn, để trong khay khảm, khói bay nghi ngút, tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong ngăn bạc đầy những trầu vàng, cau đậu, rễ tía….” 1.Xác định biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong đoạn trích trên. Chỉ rõ, nêu kiểu loại và tác dụng của biện pháp nghệ thuật đó 2.Trong truyện tác giả đã rất thành công khi sử dụng nghệ thuật tương phản, chỉ rõ và nêu tác dụng của phép tương phản đó trong văn bản.

Các câu hỏi liên quan

Câu 11. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là : A) -5 x2y B) C) D) Câu 12. Bậc của đơn thức là: A) 2 B) 3 C) 4 D) 1 Câu 13. Đa thức có bậc sau khi thu gọn là: A) 4 B) 3 C) 1 D) 0 Câu 14. Đa thức có nghiệm là: A) 1 B) 2 C) 4 D) 1 và 4 Câu 15. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ? A) 2x + 3yz B) y(4 – 7x) C) – 5x2y3 D) 6x5 + 11 Câu 16. Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là : A) 6 B) 7 C) 8 D) 9 Câu 17. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = x4 ¬– 2x3 + 2x2 lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 1 và 0 D. 2 và 1 Câu 18. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y Câu 19 . Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. . x3 + x2 - 6 Câu 20. Bậc của đa thức là : A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 21. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. -18 B. -9 C. 18 D. 12 Câu 22. Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23. Cho hai đa thức P= 2x2y – 5xy2, Q = 3x2y + 5xy2. Kết quả của phép tính P + Q là : A. 5x2y – 10xy2 ; B. 5x2y + 10xy2 ; C. 5x2y D. 15x2y2 Câu 24. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là A. 7 B. 5 C. 14 D. 6 Câu 25. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. một cạnh đáy C. ba góc nhọn D. hai góc nhọn Câu 26. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. B. C. D. Câu 27.Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Tính BC ? a. BC = 12cm b. BC = 225cm c. BC = cm d. BC = 15cm Câu 28. Tam giác MNP có MI là đường trung tuyến, G là trọng tâm. Khẳng định nào là sai: a. b. MG = 2GI c. d. Câu 29. Tam giác ABC là tam giác gì nếu : AB = 4,5cm, BC = 7,5cm, AC = 6cm. a. Tam giác đều b. Tam giác cân c. Tam giác nhọn d. Tam giác vuông Câu 30. Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó đẳng thức nào sau đây sai: a) b) c) d) Câu 31. Trong các bộ ba số sau, bộ ba số nào có thể dựng được tam giác: a) 3cm; 4cm; 7cm b) 3cm; 4cm; 8cm c) 3cm; 5cm; 8cm d) 3cm; 4 cm; 5cm Câu 32. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và G là trọng tâm tam giác. Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai: a) b) c) d) Câu 33. Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng : a) AB2 = AC2 + BC 2 b)BC2 = AB2 + AC2 c) AC2 = AB2 + BC 2 d) Cả 3 câu trên đều đúng Câu 34. Cho ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo góc đỉnh A là : a) 20o b) 30o c) 40o d) 50o Câu 35. Cho ABC cân tại A, có Â = 30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là: A. 110o B. 35o C. 75o D. Một kết quả khác Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm. Độ dài cạnh AB là: A. 32cm B. cm C. 8cm D. 16cm Câu 37. Trực tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực Câu 38.Tâm của đường trong ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường: A.trung tuyến; B. cao; C. phân giác; D. trung trực Câu 39. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. .15cm, 13cm, 6cm B. .2cm, 5cm, 4cm C. .11cm, 7cm, 18cm D. .9cm,6cm,12cm. Câu 40. Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng A. ; B. ; C. ;