Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơA. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đếnhalogen, S, P... B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hóa học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều -CH2- được gọi làA. đồng phân. B. đồng đẳng. C. Hiđrocacbon. D. giống nhau.
Hợp chất chỉ chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử thuộc loại hợp chấtA. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no
Trong những chất sau đây, chất nào có hàm lượng cacbon cao nhất?A. C2H2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Nồng độ ion H+ của dung dịch HCl ở pH = 3 làA. 0,001M. B. 0,003M. C. 0,1M. D. 0,3M.
Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH làA. 13,6 B. 12,6 C. 13,2 D. 13
→ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA.B.C.D.
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng. C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 với 100 ml dd NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được có pH = 2. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu.A. 0,015M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. 0,04M.
Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng? A. FeS2 + 6HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + 2H2SO4 + 4NO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HNO3 đ ⟶ 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O C. Fe3O4 + 10HNO3 đ ⟶ 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O D. FeS2 + 2HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + H2S
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến