Câu 1: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới: Trời cao lồng lộng, đồng ruộng mênh mông hãy lắng nghe tiếng hát giữa trời cao của trúc, của tre,... “Tre già măng mọc". Măng mọc trên phù hiệu ở ngực thiếu nhi Việt Nam, lứa măng non của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Các em, các em rồi đây lớn lên, sẽ quen dần với sắt, thép và xi măng cốt sắt. Nhưng, nứa, tre sẽ còn mãi với các em, còn mãi với dân tộc Việt Nam, chia bùi sẻ ngọt của những ngày mai tươi hát, còn mãi với chúng ta, vui hạnh phúc, hòa bình. (Trích Cây tre Việt Nam - Thép Mới - Ngữ văn 6, Tập hai) a) tìm phép liên kết câu và đoạn trong trích đoạn b. tìm 1 biện pháp tu từ và nêu tác dụng cần gấp helppp me e đg làm bài thi

Các câu hỏi liên quan

A. PHONETICS Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại (Ghi phiên âm bên cạnh các đáp án) 1. A. thank B. there C. think D. both 2. A. chemist B. scholar C. chorus D. machine 3. A. question B. nation C. pollution D. collection 4. A. hour B. head C. house D. hundred 5. A. earthquake B. ethnic C. weather D. healthy 6 A. what B. which C. when D. who 7. A. cough B. though C. rough D. tough 8. A. kitchen B. children C. chaos D. watch 9. A. village B. message C. luggage D. teenage 10. A. vision B. compulsion C. decision D. provision 11. A. moon B. soon C. flood D. food 12. A. head B. heavy C. bread D. great 13. A. says B. plays C. prays D. stays 14. A. ocean B. cotton C. chopstick D. solid 15. A. teacher B. seat C. meat D. bear 16. A. angry B. many C. language D. passage 17. A. tidal B. sight C. minor D. sick 18. A. market B. scare C. depart D. card 19. A. bury B. hurry C. runny D. sunny 20. A. union B. unique C. underground D. uniform 21. A. skims B. works C. stops D. laughs 22. A. fixes B. pushes C. misses D. goes 23. A. cries B. buzzes C. studies D. supplies 24. A. holds B. notes C. replies D. sings 25. A. keeps B. gives C. cleans D. prepares 26. A. runs B. fills C. draws D. catches 27. A. drops B. kicks C. lives D. hopes 28. A. types B. knocks C. changes D. wants 29. A. drinks B. rides C. travels D. leaves 30. A. buses B. causes C. plates D. fridges 31. A. washed B. worked C. hoped D. received 32. A. opened B. knocked C. played D. occurred 33. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 34. A. raised B. closed C. excused D. increased 35. A. tipped B. begged C. quarreled D. carried 36. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 37. A. packed B. added C. worked D. pronounced 38. A. watched B. phoned C. referred D. followed 39. A. naked B. booked C. worked D. walked 40. A. laughed B. washed C. helped D. weighed