`I.`
`1. C` phát âm /d/ còn lại /t/
`2. D` phát âm /ʊ/ còn lại /aʊ/
`3. C` phát âm /θ/ còn lại /ð/
`4. D` phát âm /z/ còn lại /iz/
`II.`
`1. A` (who thay thế danh từ chỉ người)
`2. D` (Câu điều kiện loại 1)
`3. C` (ask sb not to V: yêu cầu ai không làm gì)
`4. D` (Mệnh đề trước khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định)
`5. A` (Although + mệnh đề)
`6. B` (Sau động từ là trạng từ)
`7. C` (Thì HTHT, dấu hiệu "since")
`8. D` (till + mốc thời gian: cho đến)
`9. C` (Thì QKĐ, dấu hiệu "last year")
`10. C` (Bị động HTĐ: am/is/are Vpp)
`11. D` (be divided into: được chia ra làm các phần)
`12. B` (refuse to V: từ chối làm gì)
`13. C` (Câu tường thuật lùi thì: will `->` would)
`14. C` (stop V-ing: dừng hẳn một hành động)
`15. C` (air pollution: ô nhiễm không khí)
@ `Ly`