Câu 1: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhiễm sắc thể trong 1 tế bào của loài đó ở kì cuối I của giảm phân là
A. 4 NST kép B. 8 NST đơn C. 4 NST đơn D. 8 NST kép
Câu 2: Sau lần giảm phân II, các tế bào con được tạo thành với số lượng NST là?
A. 2n NST B. n NST C. 3n NST D. 4n NST
Câu 3: Có 3 tế bào cùng loại nguyên phân 2 lần liên tiếp, môi trường nội bào cung cấp 72 NST đơn.
Bộ NST lưỡng bội của loài là:
A. 6 B. 4 C. 8 D. 32
Câu 3: Qua giảm phân,từ một tế bào mẹ ban đầu(2n) cho ra:
A.2 tế bào con với số lượng NST(n)
B. 2 tế bào con với số lượng NST(2n)
C. 4 tế bào con với số lượng NST(n)
D. 4 tế bào con với số lượng NST(2n)
Câu 5: Ở tế bào của một loài có bộ NST là 2n=46. Tế bào đó đang ở kì sau của quá trình nguyên phân
thì số NST là:
A. 23 B. 46 C. 92 D. 184
Câu 6: Ở một loài bộ NST 2n=14.số NST kép của tế bào loài đó trong kì sau của nguyên phân là:
A. 14 B. 7 C. 0 D. 28
Câu 7: Giai đoạn chuyển hóa vật chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là:
A. Chuỗi chuyền điện tử
B. Đường phân
C. Tổng hợp axetyl-coenzimA
D. Chu trình Crep
Câu 8: .Cacbohiđrat được tổng hợp ở đâu?
A. Pha sáng
B. Pha tối
C. Lục lạp
D. Tilacoit
Câu 9: Số NST trong 1 tế bào ở kì cuối có quá trình nguyên phân là:
A. n NTS đơn
B. 2n NTS đơn
C. n NTS kép
D. 2n NTS kép
Câu 10: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách
A. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
B. Kéo dài màng tế bào.
C. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
D. Tạo vách ngăn và kéo dài tế bào
M.n giúp em vs