Câu 1: Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đã đặt tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt B. Đại Việt C. Đại Ngu D. Đại Nam Câu 2: Triều đại phong kiến nào nối tiếp nhà Đinh? A. Nhà Lý. B. Nhà Tiền Lê. C. Nhà Trần. D. Nhà Hậu Lê. Câu 3: Thời Đinh – Tiền Lê, ruộng đất trong nước nói chung thuộc sở hữu của A. Làng xã B. Nông dân C. Địa chủ D. Nhà nước Câu 4: Tầng lớp thống trị thời Đinh- Tiền Lê bao gồm những bộ phận nào? A. Vua, quan văn, địa chủ phong kiến B. Vua, quan lại, một số nhà sư C. Vua, quan lại trung ương và địa phương D. Vua, quan lại, thương nhân Câu 5: Thời Đinh – Tiền Lê, những bộ phận nào thuộc tầng lớp bị trị? A. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ B. Địa chủ cùng một số thứ sử các châu C. Nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ và một số ít địa chủ, nô tì D. Thợ thủ công và thương nhân cùng một số nhà sư Câu 6: Quân Tống do ai chỉ huy tiến vào xâm lược nước ta? A. Ô Mã Nhi. B. Triệu Tiết. C. Hoằng Tháo. D. Hầu Nhân Bảo.

Các câu hỏi liên quan

I. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. visited B. washed C. talked D. stopped 2. A. hope B. homework C. one D. post 3. A. writes B. makes C. takes D. drives 4. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday 5. A. grandmother B. channel C. fan D. nature 6. A. sandcastle B. noisy C. close D. choose 7. A. robot B. not C. buffalo D. also 8. A. thrilling B. then C. through D. thread 9. A. delicious B. like C. nice D. fine 10. A. lunch B. watch C. teacher D. architect 11. A. killed B. listened C. perfected D. preferred 12. A. part B. handsome C. fantastic D. band 13. A. filled B. naked C. suited D. wicked 14. A. goggles B. sport C. stop D. not 15. A. like B. bit C. bite D. kind 16. A. cheap B. great C. peace D. meal 17. A. living B. wireless C. hi-tech D. nice 18. A. space B. located C. lake D. cottage 19. A. machine B. cheap C. watch D. children 20. A. surround B. ocean C. space D. house 21. A. electricity B. local C. helicopter D. skyscraper 22. A. athlete B. fourth C. clothing D. theatre 23. A. caught B. aunt C. audience D. because 24. A. creature B. peach C. beaten D. healthy 25. A. planet B. trash C. understand D. waste II. Odd one out 1. A. Antarctica B. Asia C. Paris D. Australia 2. A. floods B. rubbish C. litter D. garbage 3. A. apartment B. villa C. stilt house D. hotel 4. A. played B. studied C. worked D. held 5. A. television B. cook C. fridge D. cooker 6. A. skiing B. fishing C. cycling D. boxing 7. A. director B. viewer C. audience D. watcher 8. A. international B. local C. national D. boring Unit11 Our greener world - Things that can be reduced, reused and recycled - Environmental problems and their effects - Conditional sentences –type 1 /æ/ and /ɑ:/ Unit 12 Robots - types of robots and their abilities Modal verb: can, could, will be able to / ɑu / and / ɔi / DICH VONG SECONDARY SCHOOL ENGLISH 6 – SUMMER REVISION SCHOOL YEAR: 2018 – 2019 ---------------- 9. A. gym B. athlete C. player D. swimmer 10. A. palace B. houseboat C. motorhome D. kitchen 11. A. control B. start C. run D. engine 12. A. telephone B. robot C. dishwasher D. travel 13. A. recycle B. reduce C. reuse D. refillable 14. A. fantastic B. exciting C. interesting D. boring 15. A. bottle B. bag C. bin D. paper