`1.` D (Tương lai tiếp diễn: will be V-ing, dấu hiệu This time in 2050)
`2.` B (Gió KHÔNG PHẢI là năng lượng không tái tạo được)
`3.` D (Không sao đâu, làm tốt hơn vào lần sau nhé)
`4.` B (V-ed diễn tả cảm xúc)
`5.` B (used to V: đã từng làm gì, bây giờ không)
`6.` B (Although + Mệnh đề: mặc dù)
`7.` D (hates V-ing: ghét làm gì)
`8.` C (hers: của cô ấy)
`9.` A phát âm /ə/ còn lại /e/
`10.` B phát âm /t/ còn lại /id/
`11.` A (cần một danh từ)
`12.` A (các từ còn lại đi với danh từ đếm được)
`13.` B (Although + Mệnh đề: mặc dù)
`14.` A phát âm /ɔː/ còn lại /aʊ/
`15.` C (mine = my hair)
`16.` A (mệnh đề phủ định, câu hỏi đuôi khẳng định)
`17.` B (bị động HTHT: have/has been Vpp)
`18.` C (would like to V)
`19.` C (Không có gì)
`20.` A (bị động QKĐ: was/were Vpp)
@ `Ly`