câu 1 .tìm x thuộc bội của 9và x<63 a.x thuộc {0,9,18,28,35} b.x thuộc {0,9,18,27,36,45,54} c x thuộc {9,18,27,36,45,55,63} d.x thuộc {9,18,27,36,45,54,63} câu 2 khẳng định nào là đúng a. A={0,1} là tập hop số nguyên tố b.A={3,5}là tập hop số nguyên tố c.A= {1,3,5 }là tập hop các hop số d,A= {7,8} là hợp số câu 3. kết quả của phép tính nào là nguyên tố a.15-5+3 b.14.6:4 c.7.2+1 d.6.4-12.2 câu 4. cho a mũ 2.b.7=140, với a,b là các số nguyên tố , vậy a có giá trị bằng bao nhiêu a. 1 b.2 c.3 d.4 câu 5.số x gọi là bội chung của a,b,c nếu a. x chia hết cho a hoặc x chia hết cho b hoặc c chia hết cho c b. x chia hết cho a và x chia hết cho b c. x chia hết cho b và x chia hết cho c d. x chia hết cho a và x chia hét cho b và cx chia hết cho c câu 6. tìm uoc chung của 9 và 15 a. 1,3 b. 0,3 c.1,5 d.1,3,9 câu 7. tìm bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 a. 0,75,150,225,300,375 b.0,75,150,225,300 c.75,150,225,300,375 câu 8.chọn khẳng định nào sai a. để tìm bội chung của các số đã cho , ta có thể tìm các bội của BCNN của các số đó b. bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hop các bội chung của các số đó c. mọi số tu nhiên đều là bội của 1 câu 9. chọn câu đúng 'a.6 C N b. -9 C Z c . 9 thuộc N d. -10 thuộc Z câu 10.điểm -4 cách điểm 4 bao nhiêu đơn vị câu 11. cho 5 điểm a,b,c,d sao cho 3 điểm a,b,c cũng thuộc duong thang d,3 điểm b,c,d thang hàng và 3 điểm c,d,o ko thang hang hỏi điểm nào nằm ngoài duong thang d a. điểm o,a b. điểm o c. điểm d d. điểm c,d

Các câu hỏi liên quan

1-Điền vào các chỗ trống trong yêu cầu 1 của bài ôn tập:= 1 ;While i…(1)….n do Begin If n …(2)….i = 0 then writeln(…(3)……); …(4)…… End ; Chỗ trống (1) A.> B.< C.= D.<= 2-Chỗ trống (2) A.= B.mod C.div D./ 3-Chỗ trống (3) A.n B.i C.i+1 D.n/i 4-Chỗ trống (4) A.Không cần lệnh nào B.i:= 2; C.i:= i + 1 ; D.i= i + 1 ; 5-Điền vào chỗ trồng trong yêu cầu 2 của bài ôn tập For i := 1 to …(a)…. Do Begin Writeln(n , ‘ x ‘, …(b)…. ,’ = ‘ , …(c)………); End ; Chỗ trồng (a) A.n B.10 C.5 D.2 6-Chỗ trống (b) A.n B.10 C.i D.2 7-Chỗ trống (c) A.i x n B.n C.i *n D.i 8-Đoạn lệnh sau For i:=2 to 10 do begin write(i + 1); end; sẽ cho kết quả là A.12345678910 B.2345678910 C.34567891011 D.4567891011 9-Để viết ra các số lẽ từ 3 đến 10, phải điền vào các chỗ trống trong đoạn lệnh sau thế nào cho đúng. For i:=....(1)........to .(2).....do begin if i mod .(3)...= ..(4)....then writeln(..(5)....;end; Chỗ trống (1) A.1 B.2 C.3 D.4 10-Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.9 11-Chỗ trống (3) A.2 B.3 C.10 D.4 12-Chỗ trống (4) A.1 B.2 C.0 D.3 13-Chỗ trống (5) A.1 B.10 C.N D.i 14-Kết quả đoạn lệnh sau cho ra kết quả nào đúng. i:= 3; n:= 10 ;While i < n do begin write(i +n); i:= i + 2; end; A/viết ra các số 3 4 5 6 7 8 9 10 B/viết ra các số 13 15 17 19 C/viết ra các số 2 4 6 8 10 D/Không viết ra số nào hết 15-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. S= 0; For i:=...(1).. to 10 do begin S= .....(2)...+ ...(3)...; end; Chỗ trống (1) A/10 B/2 C/4 D/11 16- Chỗ trống (2) A/i B/n C/s D/10 17- Chỗ trống (3) A/ s B/ i C/ 10 D/ 1 18-Để tính tổng S các số nguyên từ 4 đến 10. Hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn lênh sau cho đúng. i= ...(1)..; S:= 0 ;while i <...(2).. do begin S= S+ ...(3)...; i:= i + 1 ;end; Chỗ trống (1) A.1 B.10 C.2 D.4 19- Chỗ trống (2) A.10 B.11 C.12 D.S 20- Chỗ trống (3) A.1 B.i C.n D.S