Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh? • A. Thường hoạt động vào ban đêm. • B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông. • C. Móng rộng, đệm thịt dày. • D. Chân cao, dài. Câu 12: Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì? • A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng. • B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt. • C. Giúp lẩn tránh kẻ thù. Câu 13: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu: a) nóng, lạnh. b) ẩm, khô. c) nóng, ẩm . d) nóng, khô. Câu 14: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là: a) thiếu răng hàm. b) thiếu răng nanh. c) thiếu răng cửa. d) thiếu răng trên. Câu 15: Bay vỗ cánh khác bay lượn là: a) cánh dang rộng. b) cánh đập chậm. c) cánh không đập . d) cánh đập liên tục. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng? • A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao. • B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài. • C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài. • D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài. Câu 17: Đặc điểm của động vật ít nguy cấp: • A. Loài động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn • B. Số lượng cá thể giảm 20% • C. Số lượng cá thể giảm 80% • D. Số lượng cá thể giảm 50% Câu 18: Để bảo vệ động vật quý hiếm cần • A. Bảo vệ môi trường sống của động vật quý hiếm • B. Cấm săn bắn, buôn bán trái phép • C. Đẩy mạnh chăn nuôi và xây dựng các khu dự trữ thiên nhiên • D. Tất cả các biện pháp trên Câu 19: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào? a) Phân đôi. b) Vô tính. c) Hữu tính. d) Mọc chồi. Câu 20: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: a) thỏ, nai, bò. b) hươu, nai, cá chép. c) gà, bò ,dê. d) cá sấu, cáo, chồn.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Một ngón chân giữa phát triển hơn cả, ăn thực vật, không nhai lại, có sừng là đặc điểm của: A. Bộ guốc lẻ B. Bộ voi C. Bộ guốc chẵn D. Bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ Câu 2: Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ là đặc điểm của: A. Lớp bò sát B. Lớp thú C. Lớp chim D. Lớp lưỡng cư Câu 3: Thân dài, đuôi dẹp hai bên, hai chi sau và hai chi trước dài tương đương đương nhau là đặc điểm đặc trưng của: A. Bộ lưỡng cư không chân B. Bộ lưỡng cư có đuôi C. Bộ lưỡng cư không đuôi D. Bộ khác Câu 4: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm cơ bản là: a) thân dài, có đuôi. b) thân ngắn, không đuôi. c) thân ngắn, có đuôi. d) thân dài, giống giun. Câu 5: Nhóm thú biết bay là: a) dơi, gà, chim. b) sóc, cáo, chồn. c) dơi, sóc bay, chồn bay. d) chim, thỏ, dơi. Câu 6: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì: a) tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. b) tỉ lệ sống sót cao. c) tỉ lệ tăng trưởng nhanh. d) tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ. Câu 7: Chim cổ có đặc điểm cơ bản nào giống bò sát? a) Da có vẩy. b) Có nắp mang. c) Chân 5 ngón. d) Hàm có răng. Câu 8: Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch? a) Cóc, mèo, cá cờ. b) Chuột, sâu, rắn. c) Mèo, muỗi, rắn. d) Chim sáo, cào cào, sâu. Câu 9: Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học? • A. Số lượng loài trong quần thể. • B. Số lượng cá thể trong quần xã. • C. Số lượng loài. • D. Số lượng cá thể trong một loài. Câu 10: Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì? • A. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể. • B. Dự trữ năng lượng chống rét. • C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển. • D. Cả A và B đều đúng.