Câu 2:
Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài
cạnh AI là:
A.
3 3cm
B. 3cm C.
3 2cm
D.
6 3cm
Câu 3:
Tìm n
N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:
A. n = 6 B. n = 4 C. n = 2 D. n = 3
Câu 4:
Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:
A.
Q(4;2)
B.
Q(−4;2)
C.
Q(2; 4− )
D.
Q(− 4; -2)
Câu 6:
Tìm n
N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:
A. n = 4 B. n = 1 C. n = 3 D. n = 2
Câu 7:
Câu 9:
Cho tam giác ABC cân tại A, có
A
=70o. Số đo góc
B
là :
A. 50o B. 60o C. 55o D. 75o
Câu 11:
Giá trị có tần số lớn nhất được gọi là :
A. Mốt của dấu hiệu B. Tần số của giá trị đó
C. Số trung bình cộng D. Số các giá trị của dấu hiệu
Câu 12:
-0,5X=1/2-1
là:
A. 0 B. 0,5 C. 1 D. -1
Câu 14:
Cho bảng tần số dưới đây. Số trung bình cộng là:
Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n)
3 100
4 100
5 70
6 30
N = 300
X = ?
A.
X = 5, 2
B.
X = 4,1
C.
X = 4,5
D.
X = 5,15
Câu 15:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy hai điểm: M (0; 4), N (3; 0). Diện tích của tam
giác OMN là:
A. 12 (đvdt) B. 5 (đvdt) C. 6 (đvdt) D. 10 (đvdt)
Câu 16:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là:
A.
39cm
B. 12cm C. 10cm D.
89cm
Câu 17:
Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b – c = 10, ta có kết quả
A. a = 12; b = 21; c = 27 B. a = 2; b =
7/2
; c =
9/2
C. a = 20; b = 35; c = 45 D. a = 40; b = 70; c = 90
Câu 18:
Tìm các giá trị của biến số x để công thức của hàm số
f x x ( ) =CĂN BẬC 2 − 4
có nghĩa.
A.
x nhỏ hơn hoặc = 4
B.
x LỚN HƠN... 4
C.
x <−4
D.
x >−4
Câu 19:
Kết quả đúng của phép tính CĂN BẬC 2 − 81
là
A. -9 và 9 B.
9
C. −9
D.
9
Câu 20:
Từ đẳng thức m.n = p.q với
m, n, p, q 0
lập được nhiều nhất là mấy tỉ lệ thức?
A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
MK CẦN GÂP 3 PHÚT NHA