Câu 21: Nam Á có các kiểu cảnh quan là A. rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. B. rừng cận nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. C. rừng rừng lá rộng, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. D. rừng lá kim, xavan, hoang mạc và cảnh quan núi cao. Câu 22: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Con sông ………là ranh giới giữa Nga và Trung Quốc A. A mua B. Hoàng Hà C. I-ê-nit-xây D. Trường Giang Câu 23: Chọn phương sau đây để điền vào chỗ trống (….) sao cho phù hợp Châu Á chiếm gần …………sản lượng lúa gạo và gần ………..sản lượng lúa mì của toàn thế giới năm 2003. A. 8,9% và 28,7% B. 93% và 39% C. 28,7% và 22,9% D. 39% và 93% Câu 24: Nam Á không tiếp giáp với khu vực nào của châu Á? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 25 Ở Việt Nam , vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là A. miền Trung. B. miền Bắc. C. miền Nam. D. cả ba miền . Câu 26: Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi khu vực Tây Nam Á là A. nước mưa. B. nước ngầm. C. nước ngầm từ núi. D. băng tuyết tan. Câu 27: Đới khí hậu nào của châu Á có nhiều kiểu nhất ? A. Đới khí hậu ôn đới. B. Đới khí hậu cận nhiệt. C. Đới khí hậu xích đạo. D. Đới khí hậu nhiệt đới. Câu 28: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở châu Á? A. Ả- rập-xê-út. B. Pa-ki-xtan. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. Câu 29: Hướng gió thổi chính vào mùa đông ở châu Á là A. hướng Tây bắc. B. hướng Tây Nam C. hướng Đông Nam. D. hướng Đông Bắc. Câu 30: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Ô-xtra-lô-ít. B. Ơ-rô-pê-ố-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Nê-gro-ít. Câu 31: Việt Nam thuộc nhóm nước có A. thu nhập thấp. B. thu nhập cao. C. thu nhập trên trung bình. D. thu nhập dưới trung bình. Câu 32: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc. B. Xin-ga-po. C. Thái Lan. D. Đài Loan. Câu 33: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới? A. Thái lan, Việt Nam. B. Nga, Mông Cổ. C. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. D. Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 34: Khu vực Nam Á được chia làm mấy miền địa hình? A. 3 miền. B. 3 miền. C. 4 miền. D. 5 miền. Câu 35: Hướng gió thổi chính vào mùa hè ở châu Á là A. hướng Tây bắc. B. hướng Tây Nam. C. hướng Đông Nam. D. hướng Đông Bắc. Câu 36: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào? A. Pháp. B. Hà Lan. C. Tây Ban Nha. D. Anh. Câu 37: Nền kinh tế của hầu hết các quốc gia Nam Á trong giai đoạn A. rất phát triển. B. phát triển. C. đang phát triển. D. chậm phát triển. Câu 38: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Việt Nam, Mông Cổ. C. Hàn Quốc, Triều Tiên. D. Đài Loan, Nhật Bản. Câu 39: Nước nào sau đây ở Đông Á là nước công nghiệp phát triển cao nhất ? A. Hàn Quốc. B. Đài Loan. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 40: Trong khu vực đông Á nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Đài Loan. D. Trung Quốc.

Các câu hỏi liên quan

III. Complete the sentences using the past simple form of the verbs. 1. I _____ at home all weekend. ( stay) 2. Angela ______ to the cinema last night. (go) 3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) 4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be) 5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) 6. My parents ____ very tired after the trip. (be) 7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) 8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see) 9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat) 10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) 11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) 12. We _____ the food was delicious.(think) 13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 17. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 20. Then we (see) ______ a small grocery store. 21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 22. That (be) ______ better than waiting for two hours. 23. I (not go) ______ to school last Sunday. 24. She (get) ______ married last year? 25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework. 26. I (love) ______ him but no more. 27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.