Câu 33: Các loài thú đẻ trứng hiện nay được xếp vào mấy bộ ? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 34: Trong các động vật dưới đây, động vật nào có kích thước lớn nhất ? A. Cá voi xanh B. Gấu trắng Bắc Cực C. Cá nhà táng lùn D. Voi đồng cỏ châu Phi Câu 35: Tập tính nhai lại không có ở động vật nào dưới đây ? A. Cừu B. Hươu C. Lừa D. Dê Câu 36: Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ? A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú D. Cóc, cú, mèo rừng, cắt Câu 37: Động vật nào dưới đây không có sừng ? A. Bò B. Ngựa C. Hươu D. Linh dương Câu 38: Động vật nào dưới đây thích nghi với lối sống chui luồn, đào hang trong đất ? A. Thú mỏ vịt B. Sóc bụng xám C. Hoẵng D. Chuột chũi Câu 39: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Các đại diện của bộ Ăn sâu bọ thường có … kém phát triển. A. Thị giác B. Khứu giác C. Mõm D. Bộ răng Câu 40: Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh? A. Thường hoạt động vào ban đêm. B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông. C. Chân cao, dài. D. Móng rộng, đệm thịt dày. Câu 41: Thằn lằn bóng đuôi dài là · A. Động vật biến nhiệt · B. Động vật hằng nhiệt · C. Động vật đẳng nhiệt · D. Không có nhiệt độ cơ thể

Các câu hỏi liên quan

Câu 24: Loài chim nào dưới đây có tập tính bay lượn ? A. Chim chích choè B. Chim sẻ C. Chim bồ câu D. Chim hải âu Câu 25: Chân của động vật nào dưới đây không có màng bơi ? A. Thiên nga B. Chim cánh cụt C. Gà D. Thú mỏ vịt Câu 26: Sinh vật nào sau đây có 3 hình thức di chuyển ? A. Cá chép B. Vịt trời C. Giun đất D. Hươu Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú mỏ vịt ? A. Nuôi con bằng sữa mẹ B. Chân có màng bơi C. Đẻ con D. Mỏ dẹp Câu 28: Chân của Tê giác có mấy ngón phát triển ? A. 5 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng? A. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè. B. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày. C. Có khả năng di chuyển rất xa. D. Di chuyển bằng cách quăng thân. Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài. B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài. C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài. D. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao. Câu 31: Chim bồ câu có tập tính nuôi con như thế nào? A. Nuôi con bằng sữa diều, mớm mồi cho con. B. Nuôi con bằng sữa mẹ. C. Chỉ nuôi con bằng cách mớm mồi cho con. D. Con non tự đi kiếm mồ

Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Nơi thụ tinh diễn ra ở? A. 1/3 ống dẫn trứng phía ngoài B. Giữa của ống dẫn trứng C. 2/3 ống dẫn trứng phía ngoài D. Tử cung Câu 2. Khi trứng không được thụ tinh, lớp niêm mạc tử cung bong ra sẽ gây nên hiện tượng: A. Kinh nguyệt B. Dậy thì sớm C. Trứng rụng D. Tử cung bị tổn thương Câu 3. Thời gian tồn tại của tinh trựng là: A. 1 tuần B. 3 - 4 ngày C. 2 - 3 ngày D. 3 - 5 ngày Câu 4. Tử cung là nơi: A. Sản sinh ra trứng trước khi thụ tinh B. Đón nhận và nuôi dưỡng trứng đã được thụ tinh C. Tạo ra buồng trứng D. Dẫn trứng đi tới buồng trứng Câu 5. Điều tiết để đưa ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của: A. Màng giác B. Màng lưới C. Thể thủy tinh D. Màng mạch Câu 6. Vòi nhĩ có vai trò: A. Cân bằng sóng âm giữa 2 bên màng nhĩ B. Truyền và khuếch đại sóng âm C. Hướng sóng âm và thu nhận kích thích sóng âm D. Cân bằng áp xuất 2 ben màng nhĩ Câu 7. Việc tránh thai giúp cho các cặp vợ chồng: A. Sinh đẻ chủ động, thực hiện kế hoạch hóa gia đình B. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ và trẻ em C. Hạn chế cỏc bệnh lây lan qua đường tình dục D. Hạn chế gia tăng dân số, bảo vệ môi trường Câu 8. Hệ bài tiết nước tiểu gồm? A. Thận, cầu thận, bóng đái B. Thận, bóng đái, ống đái C. Thận, bóng đái, ống dẫn nước tiểu D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái Câu 9. Điều tiết để đưa ảnh rơi đúng trên màng lưới là chức năng của: A. Màng giác B. Màng lưới C. Thể thủy tinh D. Màng mạch Câu 10. Tuyến nào sau đây là tuyến ngoại tiết? A. Tuyến tùng B. Tuyến giáp C. Tuyến ruột D. Tuyến yên Câu 11. Tuyến nào dưới đây là tuyến pha? A. Tuyến cận giáp B. Tuyến yên C. Tuyến trên thận D. Tuyến sinh dục Câu 12. Ơstrogen không gây nên biến đổi nào sau đây ở tuổi dậy thì? A. Bắt đầu hành kinh B. Da trở lên mịn màng C. Lớn nhanh D. Tăng cường chuyển hóa chất đường, chất khoáng Câu 13. Các tác nhân nào thường gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu? A. Các vi khuẩn gây bệnh. B. Các chất độc trong thức ăn. C. Khẩu phần ăn không hợp lý. D. Các vi khuẩn gây bệnh, các chất độc trong thức ăn, khẩu phần ăn không hợp lý. Câu 14. Hậu quả của việc da bẩn là: A. Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy, nổi mẫn đỏ, ghẻ B. Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh C. Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi D. Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy, nổi mẫn đỏ, ghẻ; tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh; hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi Câu 15. Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng nào? A. Hô hấp B. Bài tiết C. Trao đổi chất D. Tuần hoàn Câu 16. Thận có bao nhiêu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu? A. 2 triệu đơn vị chức năng B. 2,5 triệu đơn vị chức năng C. 3 triệu đơn vị chức năng D. 4 triệu đơn vị chức năng Câu 17. Cận thị là: A. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa B. Tật mắt không có khả năng nhìn C. Hiện tượng mắt có khả năng nhìn rõ D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần Câu 18. Tuyến giáp tiết ra hoocmon nào sau đây: A. Tiroxin, insulin B. Ôxitoxin, canxitonin C. Canxitonin, tiroxin D. Ôxitoxin, tiroxin Câu 19. Giai đoạn hấp thụ lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở đâu? A. Ống đẫn tiểu. B. Bàng quang. C. Màng cầu thận. D. Ống thận. Câu 20. Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra? A. Tế bào nón B. Tế bào que C. Tế bào hạch D. Tế bào kẽ Câu 21. Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? A. Sỏi thận B. Viêm thận C. Nhiễm trùng thận D. Viêm bàng quang Câu 22. Chức năng của tuyến tụy là: A. Tiêu hóa và điều hòa nồng độ đường trong máu B. Điều hòa hoạt động tim mạch, hô hấp C. Điều hòa trao đổi canxi và phôtpho trong máu D. Điều hòa hoạt động tiêu hóa bằng các hoocmon Câu 23. Tủy sống nằm trong: A. Xương cột sống B. Khoang bụng C. Hộp sọ D. Khoang ngực Câu 24. Việc làm nào dưới đây có hại cho hệ bài tiết? A. Uống nhiều nước B. Nhịn tiểu C. Đi chân đất D. Không mắc màn khi ngủ Câu 25. Sản phẩm bài tiết của thận là gì? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 26. Não nằm trong: A. Xương cột sống B. Khoang bụng C. Hộp sọ D. Khoang ngực