Đáp án:
38. B
39:A
40: C
Giải thích các bước giải:
Bài 38:
\(m = 2kg;l = 2m;\alpha = {60^0};{F_{ms}} = 1N;\)
gia tốc của vật:
\(P.sin\alpha - {F_{ms}} = m.a ⇒ a = \dfrac{{2.10.sin60 - 1}}{2} = 8,16m/{s^2}\)
Vận tốc cuối mặt phẳng nghiêng:
\({v^2} = 2.l.a ⇒ v = \sqrt {2.2.8,16} \approx \sqrt {32} m/s\)
Bài 39:
\(l = 1m;m = 0,1kg;{\alpha _0} = {45^0};\alpha = {30^0}\)
\(T = mg.(3\cos \alpha - 2\cos {\alpha _0}) = 0,1.10.(3\cos 30 - 2\cos 45) = 1,18N\)
Bài 40:
\(k = 200N/m;m = 0,4kg;\)
\(\omega = \sqrt {\dfrac{k}{m}} = 10\sqrt 5 \)
Độ dãn lò xo khi ở VTCB:
\(\Delta l = \dfrac{{mg}}{k} = \dfrac{{0,4.10}}{{200}} = 0,02m\)
Vận tốc:
\(v = \omega .\Delta l = 10\sqrt 5 .0,02 = \frac{{\sqrt 5 }}{5}m/s\)