4. She ........ very angry when she knows this .
A. shall be
B. has been
C. wil have been
D. wil be
Giải thích :
Một hành động xảy ra sau một hành động khác trong tương lai . Hành động xảy ra trước chia ở thì hiện tại đơn hoặc ở thì hiện tại hoàn thành .
Dịch nghĩa : Cô ấy sẽ rất giận khi biết chuyện này .
6. ............ until the manager returns .
A. not leave
B. Don't leave
C. will leave
D. won't leave
Giải thích :
Câu này ở thì hiện tại đơn nên chia như thường lệ .
Dịch nghĩa :
Đừng bỏ đi cho đến khi người quản lý quay trở lại .
9. Can I borrow your bike on Monday? I'm sorry , but .......... it .
A. I'll be using
B. used
C. use
D. have used
Giải thích :
Câu này chỉ tương lai không dự định và mang tính chất thường lệ.
Dịch nghĩa :
Tôi có thể mượn xe đạp của bạn vào thứ 2 được không ?
Tôi rất tiếc, lúc đó tôi sẽ đang dùng nó.
$\text { XIN HAY NHẤT ~~~}$