Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 5:
H2:
- Kí hiệu nguyên tố hiđrô: H
- Nguyên tử khối của hiđrô: 1
- Phân tử khối của (đơn chất) hiđrô: 2
SO2:
- Kí hiệu nguyên tố lưu huỳnh đioxit: S,O
- Nguyên tử khối của lưu huỳnh đioxit: S (Lưu huỳnh): 32; O (Oxi): 16
- Phân tử khối của (hợp chất) lưu huỳnh đioxit: 64
HNO3:
- Kí hiệu nguyên tố axit nitoric: H,N,O
- Nguyên tử khối của axit nitoric: H: 1; N: 14; O: 16
- Phân tử khối của (hợp chất) axit nitoric: 63
MgCO3:
- Kí hiệu nguyên tố của Magie cacbonat: Mg,C,O
- Nguyên tử khối của Magie cacbonat: Mg: 24; C: 12; O: 16
- Phân tử khối của (hợp chất) Magie cacbonat: 84
Al2(SO4)3:
- Kí hiệu nguyên tố của Nhôm sunfat: Al,S,O
- Nguyên tử khối của Nhôm sunfat: Al: 27; S : 32; O: 16
- Phân tử khối của (hợp chất) Nhôm sunfat: 278
(NH4)3PO4:
- Kí hiệu nguyên tố của Amoni photphat: N,H,P,O
- Nguyên tử khối của Amoni photphat: N: 14; H: 1; P: 31; O: 16
- Phân tử khối của (hợp chất) Amoni photphat: 185
Câu 6:
a) Quy tắc hoá trị: Trong công thức hoá trị, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. Ví dụ: A, B là nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử
b) 1) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Na2O:
Gọi hoá trị của Natri là x
Na2O => x . 2 = II . 1 => x = I
Vậy hoá trị của Natri là II
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất CaO:
Gọi hoá trị của Ca là x
CaO => x . 1 = 1 . II => x = II
Vậy hoá trị của Ca là II
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất SO3:
Gọi hoá trị của S là x
SO3 => x . 1 = II . 3 => x = VI
Vậy hoá trị của S là VI
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hớp chất P2O5:
Gọi hoá trị của P là x
P2O5 => x . 2 = II . 5 => x = V
Vậy hoá trị của P là V
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Al2O3:
Gọi hoá trị của Al là x
Al2O3 => x . 2 = II . 3 => x = III
Vậy hoá trị của Al là III
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất CO2:
Gọi hoá trị của C là x
CO2 => x . 1 = II . 2 => x = IV
Vậy hoá trị của C là IV
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Cl2O7:
Gọi hoá trị của Cl là x
Cl2O7 => x . 2 = II . 7 => x = VIII
Vậy hoá trị của Cl là VIII
2) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất KNO3:
Gọi hoá trị của K là x
KNO3 => x . 1 = I . 3 => x = III
Vậy hoá trị của K là III
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Ca(NO3)2:
Gọi hoá trị của Ca là x
Ca(NO3)2 => x . 1 = I . 2 => x = II
Vậy hoá trị của Ca là II
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Al(NO3)3:
Gọi hoá trị của Al là x
Al(NO3)3 => x . 1 = I . 3 => x = III
Vậy hoá trị của Al là III
3) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Ag2SO4:
Gọi hoá trị của Ag là x
Ag2SO4 => x . 2 = II . 1 => x = I
Vậy hoá trị của Ag là I
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất MgSO4:
Gọi hoá trị của Mg là x
MgSO4 => x . 1 = II . 1 => x = II
Vậy hoá trị của Mg là II
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Fe2(SO4)3:
Gọi hoá trị của Fe là x
Fe2(SO4)3 => x . 2 = II . 3 => x = III
Vậy hoá trị của Fe là III
c) +) Ag(I) và (NO3)(I):
- CTHH: AgNO3
- PTK: 108 + 14 + 16 . 3 = 170 đvc
+) Zn(II) và (SO4)(II):
- CTHH: ZnSO4
- PTK: 64 + 32 + 16 . 4 = 161 đvc
+) Al(III) và PO4(III):
- CTHH: AlPO4
- PTK: 27 + 31 + 16 . 4 = 122 đvc
+) Na(I) và (CO3)(II):
- CTHH: Na2CO3
- PTK: 23 . 2 + 12 + 16 . 3 = 106 đvc
+) Ba(II) và (PO4)(III):
- CTHH: Ba3(PO4)2
- PTK: 23 . 2 + (31 + 16 . 4) . 2 = 601 đvc
+) Fe(III) và (SO4)(II)
- CTHH: Fe2(SO4)3
- PTK: 56 . 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 400 đvc
+) Pb(II) và S(II):
- CTHH: PbS
- PTK: 207 + 31 = 238 đvc
+) Mg(II) và Cl(I):
- CTHH: MgCl2
- PTK: 24 + 35,5 . 2 = 95 đvc
+) (NH4)(I) và (SiO3)(II):
- CTHH: (NH4)2SO3
- PTK: 14 . 2 + 1 . 8 + 32 + 16 . 3 = 116 đvc
#Creative Team Name