Câu 7: Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng. Hỏi: a) Sau một tháng người đó lãi (tiền lời) bao nhiêu tiền? b) Sau một tháng của số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu tiền? ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... Câu 9: Điền vào chỗ chấm: 2,5m =………….dm 4m= …………….dm 5,18m= ………….cm 52,4m=…………….dm 0,16m = ……………cm 5,12dm=……………cm 4 tấn 45kg = ………….tấn 17,5m2=…………m2…………dm2 2 tấn 54 kg = …………..tấn 5,6256 ha = …………..m2 1 phút 20 giây = ……….. giây 1200 năm = ……….. thế kỉ 2 phút 30 giây = ……….. giây 4 giờ 15 phút = ………… phút Câu 10: So sánh các số thập phân sau: 6,76 ……….. 6,67 42,15 ……………42,8 0,2 ………0,12 15,109 ……….15,09 48 ……………52,02 96,4 …….96,38 84,2 …………..84,29 47,5 …………….47,5000 6,842 ……6,75 Câu 11: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 0,25 ; 0,2 ; 2,09 ; 2,03; 0,18 ; 2,10 ................................................................................................... b) 0,04 ; 0,06 ; 0,05 ; 0,1 ; 0,010 ; 0,08 ; 0,07 ................................................................................................... c) 0,25 ; 2,45 ; 0,4 ; 2,24 ; 2,5 ; 0,22 ...................................................................................................

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng: A. 10-6 - 10-8 Ωm B. 106 - 108 Ωm C. 10-8 - 10-13 Ωm D. 108 - 1013 Ωm Câu 2. Bộ phận nào quan trọng nhất trong bút thử điện? A. Đầu bút và điện trở B. Đèn báo và điện trở C. Đầu bút và thân bút D. Lò xo và kẹp kim loại Câu 3. Đèn sợi đốt được phát minh ra năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1939 D. 1979 Câu 4. Tiêu chí để phân biệt vật liệu dẫn điện với vật liệu cách điện là gì? A. Điện trở B. Hiệu điện thế C. Điện trở suất D. Cường độ dòng điện Câu 5. Khi kiểm tra mạch điện người ta thường dùng một loại dụng cụ nào sao đây? A. Băng dính. B. Tuốc nơ vit. C. Bút thử điện. D. Máy hàn. Câu 6. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng. B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.