Câu 9: Cung cấp đầy đủ loại vitamin nào sau đây sẽ giúp cơ thể phòng tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc? A. Vitamin D. B. Vitamin C. C. Vitamin B. D. Vitamin A. Câu 10: Phản xạ có điều kiện xảy ra A. khi có kích thích. B. ở người, không xảy ra ở động vật. C. có tính chất di truyền và theo loài. D. có tính tạm thời, dễ mất đi nếu không củng cố. Câu 11: Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo. B. Chức năng. C. Tần suất hoạt động. D. Thời gian hoạt động. Câu 12: Tại sao phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên? A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ. B. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ. C. Vì làm giảm tính đàn hổi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ. D. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc. Câu 13: Yếu tố của môi trường có lợi cho sức khoẻ con người là A. ô nhiễm không khí. B. không khí trong lành. C. ô nhiễm nguồn nước. D. rác thải sinh hoạt. Câu 14: Câu nào dưới đây có nội dung không đúng? A. Hoạt động của các tuyến nội tiết sẽ duy trì được tính ổn định của môi trường trong. B. Hoạt động của các tuyến nội tiết sẽ đảm bảo các quá trình sinh lý diễn ra bình thường. C. Hoocmôn đi theo đường máu nên tác động mạnh, nhanh và phạm vi hẹp. D. Hoocmôn đi theo đường máu nên tác động chậm, kéo dài và trên diện rộng. Câu 15: Mỗi ngày, một người trưởng thành nên ngủ trung bình bao nhiêu tiếng? A. 7-8 tiếng. B. 4- 5 tiếng. C. 12-13 tiếng. D.14-15 tiếng. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không là phản xạ? A. Ở người, khi nóng làm toát mồ hôi. B. Hiện tượng bắt mồi ở cây nắp ấm. C. Con người dạy động vật làm xiếc. D. Bạn Hoa thức dạy đúng giờ vào buổi sáng

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là A. tế bào thần kinh (nơron). B. tế bào biểu bì. C. tế bào cơ vân. D. tế bào cơ trơn. Câu 2: Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết là A. nước. B. hoocmôn. C. mồ hôi. D. kháng thể. Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về tuyến yên? A. Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể. B. Tuyến nội tiết nhiều hooc môn nhất. C. Vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết. D. Tuyến nội tiết quan trọng nhất. Câu 4: Chức năng giữ thăng bằng cho cơ thể được điều khiển bởi A. trụ não. B. não trung gian. C. hành não. D. tiểu não. Câu 5: Những biện pháp nào sau đây giúp bảo vệ cho hệ tim mạch tránh được các tác nhân có hại? 1. Luyện tập thể dục thể thao thường xuyên, vừa sức. 2. Tích cực lao động nặng, hạn chế xoa bóp ngoài da. 3. Khẩu phần ăn hợp lí, hạn chế các thức ăn chứa nhiều mỡ động vật. 4. Không sử dụng các chất kích thích ( rượu, bia, thuốc lá, hêrôin...). 5. Cần ăn nhiều thức ăn, đồ uống có nhiều đường, nhiều protêin. 6. Giữ cho tinh thần luôn vui vẻ, thoải mái. Tránh lo âu, căng thẳng. A. 1,2,3,6. B. 1,3,4,6 . C. 1,2,4,6. D. 1,3,4,5. Câu 6: Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật? A. Phản xạ có điều kiện B. Tư duy trừu tượng C. Phản xạ không điều kiện D. Trao đổi thông tin Câu 7: Sự rối loạn trong hoạt động nội tiết của tuyến tụy sẽ dẫn đến bệnh lý nào sau đây? A. Bệnh tiểu đường hoặc chứng hạ đường huyết. B. Bệnh tiểu đường hoặc bệnh bướu cổ. C. Bệnh tiểu đường hoặc hội chứng Cushinh. D. Bệnh bướu cổ hoặc bệnh Bazơđô. Câu 8: Một người A có chỉ số khối BMI là 26. Theo WHO, người A được đánh giá có thể trạng là A. béo phì. B. gầy. C. bình thường. D. béo.

Câu 34: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai? * 2 điểm A. Lấy một mảnh lụa cọ xát vào thanh thủy tinh thì thanh thủy tinh có khả năng hút các vụn giấy. B. Sau khi được cọ xát bằng mảnh vải khô, thước nhựa có tính chất hút các vật nhẹ. C. Nhiều vật sau khi bị cọ xát thì có khả năng hút các vật khác. D. Không cần bị cọ xát một thanh thủy tinh, hay một thước nhựa cũng hút đươc các vât nhẹ. Câu 35: Người ta ứng dụng tác dụng hoá của dòng điện vào các việc: * 2 điểm A. Mạ điện. B. Làm đi-na-mô phát điện. C. Chế tạo loa. D. Chế tạo mi-crô. Câu 36: Trong các phân xưởng dệt, người ta thường treo các tấm kim loại nhiễm điện ở trên cao. Việc làm này có tác dụng: * 2 điểm A. Làm cho nhiệt độ trong phòng luôn ổn định. B. Chúng có tác dụng hút các bụi bông lên bề mặt của chúng, làm cho không khí trong xưởng ít bụi hơn. C. Làm cho phòng sáng hơn. D. Làm cho công nhân không bị nhiễm điện. Câu 37: Một vật nặng buộc chặt vào dây mảnh treo vào một điểm cố định được gọi là con lắc. Một con lắc thực hiện được 60 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc là: * 2 điểm A. 5Hz B. 6 dB C. 6 Hz D. 0,5dB Câu 38: Khi dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút được vật nào sau đây? * 2 điểm A. Các vụn nhôm B. Các vụn thuỷ tinh C. Các vụn đồng D. Các vụn thép Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chiều của dòng điện trong mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin? * 2 điểm A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực âm của pin B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực dương của pin C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại D. Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào Câu 40: Chọn câu trả lời đúng * 2 điểm A.Âm thanh không thể truyền đi trong nước B. Âm thanh không thể truyền đi trong chân không C. Âm thanh không thể truyền đi được từ môi trường này sang môi trường khác D. Âm thanh chỉ truyền được từ môi trường rắn ra không khí Câu 41: Chọn câu trả lời đúng. Trên núi cao âm thanh truyền đi: * 2 điểm A. Dễ hơn, vì không có vật cản âm B. Dễ hơn vì trên núi gió rất lớn do đó mà âm được mang đi C. Khó hơn, vì không khí loãng môi trường truyền âm kém D. Khó hơn vì trên núi lạnh hơn, âm thanh khó truyền đi hơn Câu 42: Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong những dụng cụ nào sau đây? * 2 điểm A. Ấm điện B. Bàn là C. Máy thu hình (radio) D. Máy sưởi điện Câu 43: Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có bụi bám vào, đặc biệt ở mép cánh quạt vì: * 2 điểm A. Gió cuốn bụi làm bụi bám vào B. Điện vào cánh quạt làm nó nhiễm điện nên hút được bụi C. Cánh quạt càng quay liên tục thì va chạm càng nhiều với các hạt bụi D. Khi quay cánh quạt bị nhiễm điện do cọ xát với không khí nên nó hút bụi, làm bụi bám vào Câu 44: Ta nghe được tiếng nói của diễn viên trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm? * 2 điểm A. Người diễn viên phát ra âm. B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm. C. Màn hình tivi dao động phát ra âm D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm Câu 45: Chọn câu trả lời đúng: Tai ta nghe được tiếng vang khi nào? * 2 điểm A. Khi âm phát ra đến tai sau âm phản xạ ít nhất 1/15 s B. Khi âm phát ra đến tai gần như cùng một lúc với âm phản xạ C. Khi âm phát ra đến tai trước âm phản xạ ít nhất 1/15 s D. Cả ba trường hợp trên đều nghe thấy tiếng vang Câu 46: Chọn câu trả lời đúng: Để giảm bớt tiếng ồn trong thành phố theo em nên thực hiện những phương pháp nào sau đây? * 2 điểm A. Hạn chế lượng xe máy, xe tải lưu thông trong thành phố giờ cao điểm B. Nên gắn hệ thống giảm thanh cho các phương tiện giao thông C. Trồng nhiều cây xanh D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 47: Kết luận nào dưới đây không đúng? * 2 điểm A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau. B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ sát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau. C. Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+). D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau. Câu 48: Nhiều vật sau khi bị cọ xát có khả năng ……... bóng đèn bút thử điện. * 2 điểm A. Làm cháy B. Làm sáng C. Làm tắt D. Cả 3 phương án trên đều sai. Câu 49: Sơ đồ của mạch điện là gì? * 2 điểm A. Là ảnh chụp mạch điện thật. B. Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện. C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó. D. Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ. Câu 50: Chọn câu đúng: * 2 điểm A. Các nguồn điện thường dùng như pin, ác-quy, ... B. Nguồn điện có khả năng duy trì hoạt động của các dụng cụ điện C. Mỗi nguồn điện đều có 2 cực D. Cả ba câu đều đúng

Câu 19: Dấu hiệu chính thức khi bước vào tuổi dậy thì là: * 2 điểm A.Lớn nhanh, cao vượt. B.Bắt đầu có kinh nguyệt ở nữ, xuất tinh lần đầu ở nam. C. Mọc lông mu. D.Tuyến mồ hôi và tuyến nhờn phát triển. Câu 20: Bướu cổ là bệnh do thiếu ngyên tố muối khoáng nào trong cơ thể ? * 2 điểm A. Iot. B. Kali. C. Canxi. D. Kẽm. Câu 21: Đâu không phải là biểu hiện của cơ thể dậy thì ở nam? * 2 điểm A. Mọc lông mu, lông nách. B. Xuất tinh lần đầu. C. Bắt đầu hành kinh. D. Lớn nhanh, cao vượt. Câu 22: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ? * 2 điểm A. Bỏ chạy khi có báo cháy. B. Nổi gai gốc khi có gió lạnh lùa. C. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức. D. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng. Câu 23: Phản xạ nào dưới đây không thể bị mất đi ? * 2 điểm A. Vã mồ hôi khi lao động nặng nhọc. B. Khi đến trường phải học bài, làm bài. C. Bật dậy khi nghe thấy tiếng chuông báo thức. D. Đi đường nhìn thấy đèn đỏ thì dừng lại. Câu 24: Phản xạ có điều kiện có ý nghĩa như thế nào trong đời sống con người ? * 2 điểm A. Có tính linh hoạt cao, giúp con người dễ dàng thay đổi thói quen để thích nghi với điều kiện sống mới. B. Mang tính bền vững, giúp con người giữ được các phẩm chất đã được hình thành qua thời gian dài sinh sống. C. Có tính chất cá thể, tạo ra sự đa dạng sinh học trong nội bộ loài người. D. Tất cả các phương án trên đều đúng. Câu 25: Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ? * 2 điểm A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao. B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng. C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này. D. Tất cả các phương án trên đều đúng. Câu 26: Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây ? * 2 điểm A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng. B. Tạo điều kiện cho trứng gặp tinh trùng. C. Tạo điều kiện cho làm tổ của trứng đã thụ tinh. D. Tạo điều kiện cho phôi thai phát triển. Câu 27: Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu ? * 2 điểm A. Âm đạo. B. Ống dẫn trứng. C. Buồng trứng. D. Tử cung. Câu 28: Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ tại đấy ? * 2 điểm A. 5 ngày. B. 7 ngày. C. 14 ngày. D. 24 ngày. Câu 29: Hiện tượng kinh nguyệt là dấu hiệu chứng tỏ? * 2 điểm A. Trứng đã được thụ tinh nhưng không rụng. B. Hợp tử được tạo thành bị chết ở giai đoạn sớm. C. Trứng không có khả năng thụ tinh. D. Trứng chín và rụng nhưng không được thụ tinh. Câu 30: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng ? * 2 điểm A. Ống dẫn tinh. B. Túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Bìu. Câu 31: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh? * 2 điểm A. Tuyến tiền đình. B. Tuyến hành. C. Tuyến tiền liệt. D. Ống dẫn tinh. Câu 32: Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ? * 2 điểm A. Buồng trứng. B. Tử cung. C. Ống dẫn trứng. D. Âm đạo Câu 33: Trong cơ quan sinh dục nữ thì bộ phận nào sản xuất ra trứng: * 2 điểm A. Buồng trứng. B. Tử cung. C. Âm đạo. D. Ống dẫn trứng.