1. My desk was prepared during the weekend.
=> 1. Bàn làm việc của tôi đã được chuẩn bị vào cuối tuần.
2. She was not seen at the party last night.
=> 2. Cô ấy đã không được nhìn thấy trong bữa tiệc tối qua.
3. The regulation has not been changed by the government.
=> 3. Quy định không được thay đổi bởi chính phủ.
4. I was not introduced to her mother.
=> 4. Tôi không được giới thiệu với mẹ cô ấy.
5. The grass is being cut now.
=> 5. Cỏ đang được cắt ngay bây giờ.
6. The window is ought to be repaired.
=> 6. Cửa sổ phải được sửa chữa.
7. A letter is being written to his friends by Peter.
=> 7. Một bức thư đang được viết cho bạn bè của anh ấy bởi Peter.
8. Some phone calls are being made by my friends in the evening.
=> 8. Một số cuộc điện thoại đang được thực hiện bởi bạn bè của tôi vào buổi tối.
9. Many accidents are being causing by bad drivers.
=> 9. Nhiều vụ tai nạn do tài xế lái ẩu gây ra.
10. Football is played all over the world.
=> 10. Bóng đá được chơi trên toàn thế giới.
Với công thức
Present simple: am/is/are + V3
Present continious: am/is/are + being + v3
Present perfect: have/has + been + V3
Past simple: was/ were + V3
Will: will be +V3
🥀 @Julie #haphuongtran0411💫
CHÚC CẬU HỌC TỐT ( •̀ ω •́ )✧🙆♀️💦