Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng ?A.Những điện tích ở ion Li+ và O2– do : Li → Li + + e và O + 2e → O2– .B.Có công thức Li2O do : mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 eC.Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2– D.Cấu hình e của ion Li + : 1s2 và cấu hình e của ion O2– : 1s2 2s2 2p6.
Liên kết Ion là liên kết được tạo thànhA.Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kimB.Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loạiC.Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim điển hìnhD.Bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng.A.Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4 B.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2C.Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3.D.CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl.
Trong phản ứng với kim loại, axit sunfuric đặc thể hiện tính oxi hóa mạnh là doA.nguyên tử H+1 giảm số oxi hóa.B.nguyên tử O‒2 tăng số oxi hóa.C.phân tử H2SO4 kém bền.D.nguyên tử S+6 giảm số oxi hóa.
Cho các chất: Fe, Cu, Fe2O3, Mg. Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng cho cùng một loại muối ?A.3, 4.B.1, 2.C.1, 3, 4.D.2, 3, 4.
Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng làA.5B.7C.6D.4
Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2OTổng hệ số cân bằng (số nguyên) của các chất trong phản ứng trên làA.14B.13C.12D.15
Cho phản ứng: Al + H2SO4 (đ) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của axit làA.6B.8C.4D.3
Chọn định nghĩa đúng về ionA.Ion là phần tử mang điệnB.Ion là nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điệnC.Ion là phần tử mang điện dương của phân tửD.Ion là hạt vi mô mang điện
Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng (tấn) axit H2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 làA.1,568 B.0,784C.1,307D.2,613
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến