15.√20. 0,1.√45A.25B.35C.45D.55
A.B.C.D.
Dãy chất nào sau đây dều có khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thích hợp?A.Etan, tinh bột, etyl axetatB.Tinh bột, etilen, axetilenC.Saccarozơ, metyl axetat, benzenD.Metan, axetilen, metyl axetat
(1 + √2 - √5)(1 + √2 + √5)A.2√2 + 3B.2√2 - 3C.2√3 + 3D.2√3 - 3
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp x gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan X vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO ( chất khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m và nồng độ mol dung dịch HNO3 lần lượt làA.7,75 và 2,0M.B.7,75 và 3,2M.C.10,08 và 2,0M.D.10,08 và 3,2M.
Phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế kim loại Mg?A.Điện phân nóng chảy MgCl2B.Cho Al tác dụng với dung dịch MgCl2C.Điện phân dung dịch MgCl2D.Khử MgO bằng H2 ở nhiệt độ cao
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: = = và tạo với mặt phẳng (Q): 2x - 2y - z + 1 = 0 góc 600. Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (P) với trục Oz.A.M(0; 0; 1); M(0; 0; -1)B.M(0; 0; 2); M(0; 0; -2)C.M(0; 0; √2); M(0; 0; -√2)D.M(0; 0; 2-√2); M(0; 0; 2+√2)
Giải hệ phương trình: A.(x; y) = (2; 2)B.(x; y) = (√3; 1)C.(x; y) = (√2; √2)D.(x; y) = (1; √3)
Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít khí O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng của KCl trong X làA.25,62%.B.12,67%.C.18,10%.D.29,77%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến