Câu "Trong thơ Bác không chỉ toát lên tình yêu thiên nhiên sâu sắc mà ta còn thấy hình ảnh một người chiến sĩ cách mạng vượt lên trên bao gông cùm, xiềng xích, dây trói để hòa mình vào thiên nhiên, vào trăng." thuộc kiểu câu gì? Chức năng dùng để làm gì?

Các câu hỏi liên quan

Chia các từ sau thành hai nhóm: từ ghép, từ láy. Nhân dân, bờ bãi, nô nức, mộc mạc, cứng cáp, dẻo dai, nhũn nhặn, chí khí A. Từ ghép: ………………………………………………………………………. B. Từ láy:…………………………………………………………………………. Hãy dùng gạch / để tách bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ cảu câu sau: “Những con chim nhạn bay thành đàn trên trời cao, như một đám mây mỏng lướt qua thôn làng, gieo xuống những tiếng kêu mát lành, trong veo sương sớm khiến tim tôi vang lên những câu thơ không nhớ đã thuộc từ bao giờ.” Xác định nội dung của câu ca dao sau đây: “Ruộng ai để cỏ mọc đầy Bỏ hoang chả cấy, chả cày uổng chưa?” A. Thể hiện quyết tâm lao động trong sản xuất. B. Chê người lười lao động. C. Nhắc nhở người ta nhớ ơn người lao động. D. Khuyên nười nông dân chăm chỉ cấy cày. Câu: “Xuân về, cây cối, hoa lá, chim muông như bừng tỉnh sau giác ngủ đông.” Thuộc câu kể: A. Ai thế nào? C. Ai làm sao? B. Ai làm gì? D. Ai là gì? Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm các loại câu sau: a. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu hỏi. b. Câu hỏi, câu ghép, câu khiến, câu kể. c. Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến. d. Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu đơn. Dòng nào dưới đây toàn từ láy? a. Loang loáng, sừng sững, mộc mạc. mong mỏng. b. Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao. c. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà. d. Í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng Câu: “Trong im ắng, hương vườn thơm thoảng bắt đầu rón rén bước ra và tung tăng trong ngọn gió nhẹ, nhảy trên cỏ, trườn trên những thân cành.” Có mấy vị ngữ? a. 1 vị ngữ b. 2 vị ngữ c. 3 vị ngữ d. 4 vị ngữ Chủ ngữ trong câu: “Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả mọi vật.” là: a. Không gian là khoảng rộng b. Không gian là khoảng rộng mênh mông c. Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng d. Không gian Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy? a. Lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng. b. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh. c. Mênh mông, bao la. nhỏ nhẹ, lênh khênh. d. Mải miết, xa xôi, xa lạ, vương vấn.