I.
ANSWER :
1. B. went ( DHNB : last Sunday )
2. A. What ( WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được )
3. C. did ( DHNB : last night )
4. C. travelling ( enjoy / enjoys + V_ing )
5. A. souvenirs ( quà lưu niệm )
6. B. far ( How far is it from ___ to ___ ? )
7. C. how to use ( đã học cách sử dụng sth )
8. B. was ( DHNB : yesterday )
9. C. for ( made sth for sb : làm cho ai đó ___ )
10. D. to tell ( would like + to V_inf )
TRANSLATE :
1. Anh ấy đã đi sở thú vào Chủ nhật trước.
2. Thật là một bức tranh đẹp !
3. Hôm qua, bạn đi ngủ lúc mấy giờ ? - 9 giờ
4. Cô ấy thích đi du lịch vòng quanh thế giới.
5. Liz đã mua một số quà lưu niệm ở Nha Trang phải không ? Phải
6. Từ Hà Nội đến Đà Nẵng là bao xa ?
7. Nga đã học cách sử dụng chiếc máy khâu.
8. Hôm qua, thời tiết tốt.
9. Hoa đã làm một vài chiếc gối cho chiếc ghế bành của cô ấy.
10. Tôi muốn kể cho bạn về trường của tôi.
II.
ANSWER :
1. taught ( DHNB : Two years ago )
2. will travel // are going to travel ( DHNB : next week )
3. is doing ( DHNB : at the moment )
4. did not do ( DHNB : yesterday )
5. sent ( DHNB : last week )
TRANSLATE :
1. Hai năm trước, cô ấy đã dạy ở một ngôi trường làng.
2. Chúng tôi sẽ đi du lịch tới Hà Nội vào tuần sau.
3. Tại thời điểm này, anh ấy đang làm bài tập.
4. Hôm qua, chúng tôi đã không làm bài tập.
5. Tuần trước, anh ấy đã gửi một bức thư cho bạn qua thư của anh ấy.