Công thức:
S+tobe + adj
=What +( a/an) + adj + N ( S+ V)
= How + adj + N +tobe
Ex: What a boring party : bữa tiệc buồn tẻ làm sao
What a beautiful car she has! : cô ấy có chiếc ô tô đẹp làm sao
This chocolate cake is delicious. (Chiếc bánh sô cô la thật ngon.)
= What a delicious chocolate cake! (Một chiếc bánh sô cô la mới ngon làm sao
Lưu ý: Với các N ko đếm đc hoặc danh từ số nhiều thì ko dùng a/an
Eg: What awful weather! (thời tiết tồi tệ làm sao)
What lovely girls : Các cô gái đáng yêu qá
She is an attractive girl. (Cô ấy là một cô gái hấp dẫn.)
= How attractive she is! (Cô ấy thật hấp dẫn!)
These pears are sweet. (Những quả lê này ngọt.)
= How sweet these pears are! (Những quả lê này thật ngọt!)
S + V + adv = How + adv + S + V!
They drive carefully. = How carefully they drive! (Họ lái xe thật là cẩn thận!)
Her mother cooks well. = How well her mother cooks! (Mẹ cô ấy nấu ăn thật là ngon!
2: Vị trí của danh từ , tính từ và trạng từ
Vị trí của danh từ (N) :
-Đứng đầu câu làm chủ ngữ
Eg: Computer is very useful : Máy tính rất hữu ích
N(s) adj
-Sau tính từ và tính từ sở hữu (my/your/his/her /our/their/its)
Eg: Dat is a good student This is our classroom
Adj N adj N
-Đứng sau a/an/the/this/that/these/those/a few/ every/ many/much…..
Eg: I have many books there is little water in the bottle
N
-Sau các giới từ : I have a lot of friends
She is interested in listening to music
Vị trí của tính từ
Tính từ là những từ miêu tả tính chất , trạng thái của ng hoặc sự vật . Nó bổ sung nghĩa cho danh từ
-Đứng trc danh từ : She is a beautiful girl
My father is a careful driver: bố tôi là 1 người lái xe cẩn thận
-Sau động từ tobe và các động từ nối :get/become/look/seem/sound/taste
Eg: She look happy today This song sound interesting
-Sau các trạng từ chỉ mức độ ( very /extremely/absolutely )
Rất Cực kì hoàn toàn
Eg: She is a very good student
Vị trí của trạng từ (adv)
-là từ diễn tả cách thức , mức độ, thời gian , nơi chốn
-bổ nghĩa cho bất cứ loại từ nào trừ N và đại từ
Vị trí: Sau Động từ hoặc sau tân ngữ trực tiếp của động từ ( đôi khi đứng trước động từ )
Eg: She runs Fast He learns English well
-Đứng trước tính từ hoặc sau 1 trạng từ khác
Eg: He plays badminton very well
trạng từ chỉ thể cách đc thành lập bằng cách them đuôi” Ly “vào sau tính từ
Eg: careful-> carefully quick ->quickly
+nếu tính từ tận cùng bằng y ta chuyển y thành I rồi them ly
Eg:lucky ->lucklily
+Nếu tính từ tận cùng bằng ic , ta them al trc khi them ly
Eg : Scientific ->scientifically
Các trường hợp đặc biệt
Fast (nhanh)
Fast
Hard (chăm chỉ)
Hard
Early (sớm)
Early
Late (muộn)
Late
good
well
Công thức chuyển đổi
S +tobe + a + adj+ N(thêm er vào sau v)
=S+ V (s,es) + Adv( bằng cách them ly vào sau tính từ
Eg: He is a quick runner : anh ấy là người chạy rất nhanh
He runs quickly: anh ấy chạy 1 cách nhanh chong
He plays well
He is a good soccer player
3 . Making Suggestions : Đưa ra lời đề nghị
Let’s + V( ko chia ) : (chúng ta hãy ….) đề nghị ai đó cùng làm việc gì
=What about + V(ing) …? (nhé) đưa ra lời gợi ý
=How about +