CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI Ạ🖤
1. Nhóm oxit nào thuộc loại oxit axit ?
A. CuO, SO2, CaO, Al2O3 B. SO2, CO2, N2O5, P2O5
C. CuO, Na2O, CaO, K2O D. ZnO, SO3, CO, MgO.
2. Các chất trong dãy đều là oxit bazơ :
A/ CuO, Fe2O3, CO2, MgO,CaO ; B/ Na2O , CuO, Fe2O3, Al2O3, ZnO ;
C/ K2O, Fe2O3, ZnO, CaO, SO3, D/ N2O5, CuO, K2O, MgO ;
3. Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm , có thể dẫn mẫu khí này qua bình chứa:
A. Nước vôi trong. B. Bột vôi sống
C. NaOH đặc. D. H2SO4 đặc
4.Chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt được cặp oxit bazơ nào trong mỗi cặp oxit bazơ sau:
A. CuO, Fe2O3. B. MgO, K2O. C. CuO, Al2O3. D. Na2O, CaO
5. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nước :
A : CO2, CaO, Fe2O3, Na2O. B : P2O5, CaO, SO3, Na2O.
C : N2O5, ZnO, Na2O, SO3. D : N2O5, SO2, CuO, Na2O.
6. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với SO2 :
A : Na2O, Fe2O3, Al2O3, ZnO B : KOH, Fe2O3, Zn(OH)2, CaO.
C : CuO, Fe2O3, MgO, CaO D : NaOH, CaO, H2O, Ca(OH)2
7. Sau khi đốt phôt pho đỏ trong bình có một ít nước. Lắc bình một lúc, trong bình có một dung dịch. Dung dịch trong bình làm quì tím chuyển màu thành :
A/ Đỏ. B/ Xanh. C/ Mất màu. D/ Tím.
8. Phân tử khối của hợp chất M là 160 và thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất : sắt (70%) và oxi (30%). Công thức phân tử hợp chất M là :
A/ FeO B/ Fe2O3 C/ Fe3O4 D. Không xác định được.
9. Hoà tan 2,4 g oxit của một kim lọai hoá trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ.Oxit đó là:
A. CuO. B. CaO. C. MgO. D. FeO.
10. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng:
A.Ag, K, NaOH B.Na2CO3, Cu, MgO C.SiO2, CuO, NaOH D. K, CuO, NaOH
.
11. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây :
A/ Na2SO3 và NaOH ; B/ K2SO3 và H2SO4 ; C/ K2SO4 và HCl ; D/ Na2SO4 và CuCl2
12. Từ các hóa chất CaCO3 , Zn , HCl , KClO3 ta có thể điều chế được những khí nào :
A. H2 , SO2 , CO2 B. CO2, O2, H2 C. O2, NO2, H2S D. O2, HCl , H2S.
13. Cho sơ đồ phương trình hóa học sau : 3H2SO4 + X → Y + 6H2O
X , Y là cặp chất nào dưới đây ?
A- Al2O3 ; Al2(SO4)3 B- 2Fe(OH)3 ; Fe2(SO4)3
C- Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 D- 2Al ; Al2(SO4)3
14. Lưu huỳnh đioxit có tính chất hóa học nào sau đây
A. Tác dụng với oxit axit tạo ra muối
B. Tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ
C. Tác dụng với dung dịch bazơ tạo ra muối và nước
D. Tác dụng với tất cả bazơ tạo ra muối và nước
15. Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện:
A. Rót từ từ nước vào cốc đựng H2SO4 đặc và khuấy đều
B. Rót từ từ H2SO4 đặc vào cốc đựng nước và khuấy đều
C. Rót từ từ H2SO4 đặc vào cốc đựng H2SO4 loãng và khuấy đều
D. Rót nhanh cả H2SO4 đặc và nước vào cốc sạch không đựng gì và khuấy đều
16. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra muối và nước:
A. CuSO4 ; B. CuO ; C. Cu ; D. CO2