câu3 cho tam giác MPN vuông tại M có : MN=6cm , MP=10cm. tính cạch MP câu4 cho tam giác BTS có BT=BS=5cm, TS =6cm kẻ BH vuông ST tại H Cm: Tam giác BHT =BHS tính độ dài BH hứa 5sao trả lời hay nhất nhanh nha mik đng cần gấp giúp mik vs nha

Các câu hỏi liên quan

Câu 31: Trong không khí thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất là A. Hơi nước B. Khí oxi. C. Khí Nitơ D. Khí cacbonic. Câu 32: Sự chuyển động của Trái Đất quanh trục đã tạo ra hiện tượng A. Ngày đêm nối tiếp nhau. B. Làm lệch hướng chuyển động theo chiều kinh tuyến C. Cả A+B đều đúng B. Cả A+B đều sai. Câu 33. Khi Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời gây nên các hiện tượng. A. Độ dài của ngày và đêm. B. Hiện tượng các mùa. C. Cả A+B đều đúng B. Cả A+B đều sai. Câu 34: Các sông băng (băng hà) di chuyển tạo nên các dạng địa hình: A. Địa hình núi cao B. Địa hình đá vôi (cacxtơ) C. Các đồng bằng mài mòn. D. Các thung lũng, hố sâu. Câu 35: Không khí luôn có sự chuyển động theo chiều thẳng đứng, càng lên cao nhiệt độ càng giảm, là nơi sinh ra các hiện tượng khí tương là đặc điểm của tầng khí quyển nào? A. Tầng bình lưu B. Tầng đối lưu C. Các tầng cao của khí quyển. Câu 36. Lớp ô dôn trong tầng bình lưu có tác dụng gì đối với con người và sinh vật trên Trái Đất. A. Hình thành lên mây, mưa, sấm, chớp. B. Ngăn cản các tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật. C. Tạo cực quang. D. Tất cả các tác dụng trên. Câu 37. Thời tiết và khí hậu khác nhau lớn nhất ở đặc điểm nào ? A. Thời gian. B. Phạm vi tác dụng. C. Các hiện tượng khí tượng. D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 38. Nội lực là những lực được sinh ra. A. Trên bề mặt đất. B. Bên trong lòng của Trái Đất. C. Do quá trình phong hóa, xâm thực. D. Bên ngoài Trái Đất. Câu 39: Tác dụng của nội lực là. A. Nén ép vào các lớp đất đá làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy. B. San bằng, hạ thấp. C. Làm cho địa hình bề mặt Trái Đất trở nên gô ghề hơn. D. Cả A+C đúng. Câu 40: Sóng thần trên biển sinh ra là do. A. Bão, gió trên biển. B. Động đất ngầm dưới đại dương. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 41. Trên bề mặt Trái Đất có tất cả mấy khối khí. A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 42. Khối khí nóng được hình thành ở vùng nào. A. Vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao C. Vùng sâu trong nôi địa. D. Ở tất cả các vùng trên. Câu 43. Khối khí lục địa được hình thành ở vùng nào trên bề mặt Trái Đất? A. Trên biển B. Trên đất liền sâu trong nội địa. C. Trên các vùng vĩ độ cao. D. Ở tất cả các vùng trên. Câu 44. Điểm khác nhau cơ bản giữa khối khí nóng và khối khí lạnh là. A. Độ ẩm không khí. B. Nhiệt độ không khí. C. Các hiện tượng khí tượng. Câu 45. Điểm khác nhau cơ bản giữa khối khí lục địa và đại dương là. A. Độ nóng hay lạnh của nhiệt độ không khí. B. Lượng hới nước trong không khí. C. Cả hai yếu tố trên. D. Không có yếu tố nào. Câu 46. Nói năm nay “ Trời nóng hơn so với năm trước” là đang nói về hiện tượng. A. Thời tiết B. Khí hậu C. Trạng thái của khí quyển. D. Không phải các hiện tượng trên. Câu 47. Sự thay đổi nhiệt độ không khí phụ thuộc vào yếu tố. A. Vị trí gần biển hay xa biển. B. Độ cao. C. Vĩ độ. D. Tất cả các yếu tố trên. Câu 48. Nhiệt độ không khí có được là do. A. Bước xạ nhiệt của Mặt Trời. B. Bức xạ nhiệt của mặt đất sau khi mặt đất hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời. C. Tia sáng mặt trời chiều xuống bề mặt đất. Câu 49: Theo quy ước quốc tế thì đường kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến. A. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt, Luân Đôn nước Anh B. Được đánh số là 00 C. Được đánh số là 10. D. Quy ước A + B đúng. Câu 50. Nếu cứ cách một độ vẽ một đường vĩ tuyến thì trên quả Địa cầu có tất cả bao nhiêu đường vĩ tuyến. A. 179 B. 180 C. 181 D.182

Câu 11: Việt Nam nằm ở múi giờ thứ bao nhiêu? A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 7. C. Múi giờ 10. D. Múi giờ 8. Câu 12: Một trận đấu bóng đá ở Anh diễn ra lúc 14h chiều. Vậy, ở Việt Nam xem trận đấu bóng đá đó lúc mấy giờ?( Nước Anh nằm ở múi giờ số 0) A. 21 giờ. B. 24 giờ. C. 17 giờ. D. 19 giờ. Câu 13: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh trục hết: A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 1 năm. D. 48 giờ. Câu 14: Trái Đất quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng. A. Từ Tây sang Đông. B. Từ Đông sang Tây. C. Từ Bắc xuống Nam. D. Từ Nam lên Bắc. Câu 15. Trong thang màu biểu hiện địa hình, màu càng đỏ sẫm là khu vực có địa hình: A. Càng thấp. B. Càng sâu. C. Càng Cao. D. Càng bằng phẳng. Câu 16. Giả sử giữa hai điạ điểm có sự chênh lệch về nhiệt độ là 180C, vậy giữa hai địa điểm trên có sự chênh lệnh độ cao là bao nhiêu m? A. 1000 m. B. 2000m. C. 3000 m. D. 4000 m. Câu 17. Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 5 000 000. Vậy 6 cm trên bản đồ ứng với : A. 3 km ngoài thực địa. B. 30 km ngoài thực địa. C. 3000 km ngoài thực địa. D. 300 km ngoài thực địa. Câu 18. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 7 500 000. Vây 20 cm trên bản đồ ứng với : A. 1500 km ngoài thực địa B. 15 km ngoài thực địa. C. 150 km ngoài thực địa. D. 1,5 km ngoài thực địa.. Câu 19. Độ cao tuyệt đối của một ngọn núi là độ cao tính từ. A. Tính từ chân núi lên đỉnh núi. B. Tính từ thung lũng lên đỉnh núi. C. Tính từ trung bình ngang mực nước biển đến đỉnh núi. D. Tính từ sườn núi lên đỉnh núi. Câu 20: Dạng địa hình Các-xtơ và hang động xuất hiện ở đâu. A. Vùng núi lửa. B. Vùng đất sét. C. Vùng núi đá vôi. D. Vùng núi trẻ. Câu 21: Các khoáng sản đều có chung những đặc điểm lớn là: A. Thời gian hình thành lâu. B. Rất quý hiếm. C. Hình thành chủ yếu trong lòng đất. D. Tất cả các ý trên. Câu 22: Núi trẻ là núi có đặc điểm: A. Đỉnh tròn, sườn thoải. B. Đỉnh nhọn, sườn dốc. C. Đỉnh nhọn, sườn thoải. Đ. Đỉnh tròn, sườn dốc. Câu 23: Các bình nguyên do phù sa của sông bồi đắp thuận lợi cho việc: A. Tưới tiêu. B. Gieo trồng các loại cây lương thực, thực phẩm. C. Tập trung dân cư sinh sống. Đ. Tất cả các đáp án. Câu 24. Các mỏ sắt, đồng,vàng.... được hình thành: A. Quá trình phong hóa của ngoại lực. B. Quá trình tích tụ khoáng vật. C. Từ mỏ ngoại sinh. Đ. Từ mỏ nội sinh. Câu 25. Múi giờ đón ánh sáng Mặt Trời sớm nhất là múi giờ: A. 12 B. 0 C. 23 D. 1 Câu 26. Múi giờ đón ánh sáng Mặt Trời muộn nhất là múi giờ: A. 1 B. 0 C. 23 D. 13 Câu 27. Giờ khu vực phía đông bao giờ cũng đến sớm hơn giờ khu vực phía tây là do: A. Trục Trái Đất nghiêng B. Trái Đất có dạng hình cầu. C. Trái Đất quay từ tây sang đông. Câu 28: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong các hành tinh. A . 3 B. 5 C. 7 D . 9 Câu 29: Trên Quả Địa Cầu,nếu cứ cách 10,ta vẽ 1 kinh tuyến,thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến: A.360 kinh tuyến B.361 kinh tuyến C.36 kinh tuyến D.180 kinh tuyến Câu 30: Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức càng thưa, cách xa nhau thì địa hình nơi đó: A. Dốc B. Thoải C.Bằng phẳng D.Nhọn