Bài giải :
Câu 3:
- Cấu hình `e` của `X` : $1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{2}$
Có `3` lớp `e` ⇒ Nhóm `IIIA`
Có `4e` lớp ngoài cùng ⇒ Nhóm `IVA`
Câu 4:
$Na→Na^{+1}+1e$
⇒ Nhường `1e`
⇒ Chọn đáp án : D
Câu 5:
- Số oxi hóa của `S` trong `S` là: `0`
- Số oxi hóa của `S` trong `SO_3` là: `+6`
- Số oxi hóa của `S` trong `H_2S` là: `-2`
⇒ Chọn đáp án : B
Câu 7 :
$-Al:3+$
$-F:1-$
⇒ Chọn đáp án : D
Câu 11 :
Nguyên tố `X` thộc chu kì `4`
⇒ Nguyên tử `X` có `4` lớp `e`
⇒ Chọn đáp án : A
Câu 12 :
$-M:1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{3}$
⇒ Có `5e` lớp ngoài cùng ⇒ Nguyên tố phi kim
$-T:1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{4}$
⇒ Có `6e` lớp ngoài cùng ⇒ Nguyên tố phi kim
$-X:1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{6}$
⇒ Có `8e` lớp ngoài cùng ⇒ Nguyên tố khí hiếm
$-Y:1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{6}$$3d^{6}$$4S^{2}$
⇒ Nguyên tố kim loại
`⇒M` và `T`
⇒ Chọn đáp án : D
Câu 13 :
- Cấu hình `e` của `X` là :
$1s^{2}$ $2s^{2}$ $2p^{6}$ $3s^{2}$ $3p^{3}$
⇒ Chọn đáp án : A