Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5.
Z + CuO —> CH3-CO-CH3
—> Z là CH3-CHOH-CH3
—> X là HCOOCH(CH3)2.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,25 mol Al2O3 và 0,4 mol BaO vào nước dư, thu được dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl xM vào E, số mol kết tủa thu được phụ thuộc vào số mol HCl phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau
Giá trị của x là
A. 2,0. B. 1,5. C. 2,5. D. 1,8.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,06. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,03.
Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ. (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Cho các sơ đồ phản ứng sau: X (C8H14O4) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. nX5 + nX3 → Poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O. 2X2 + X3 → X6 + 2H2O Phân tử khối của X6 là
A. 194. B. 136. C. 202. D. 184.
Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của amino axit). Giá trị của a là
A. 64,18. B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65.
Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,04. B. 10,08. C. 3,36. D. 6,72.
Thủy phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 30 gam. B. 25 gam. C. 27 gam. D. 24,3 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến