X là hợp chất hữu cơ có công thức phân từ C5H11O2N (MX = 117). Đun 17,55 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,65 gam muối khan và chất hữu cơ Y, cho hơi Y qua CuO đun nóng thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X làA. CH3CH2CH2CH2CH2NO2. B. NH2CH2COOCH2CH2CH3. C. H2NCH2CH2COOCH2CH3. D. NH2CH2COOCH(CH3)2.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?A. metyletylamin. B. etylmetylamin. C. isopropanamin. D. isopropylamin.
Để phân biệt 3 chất lỏng: axit axetic, anilin và rượu etylic, trong các thí nghiệm sau:I/ TN1 dùng nước và TN2 dùng quỳ tím.II/ TN1 dùng Cu(OH)2 và TN2 dùng Na.III/ Chỉ cần dùng quỳ tím.Thí nghiệm có thể sử dụng để phân biệt 2 chất trên làA. I, II. B. I, III. C. I, II, III. D. Chỉ dùng III.
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu trộn 3 amin trên theo tỉ lệ mol (và thứ tự phân tử khối tăng dần) bằng 1 : 10 : 5 thì số mol của 3 amin đó trong 10 gam hỗn hợp trên làA. 0,02, 0,2, 0,1. B. 0,01, 0,1, 0,05. C. 0,05, 0,5, 0,25. D. 0,03, 0,3, 0,15.
Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X tác dụng với HCl tạo muối amoni có mạch cacbon không phân nhánh là A. 8. B. 2. C. 4. D. 5.
Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt làA. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
Đun nóng x gam hỗn hợp A gồm 2a mol tetra peptit mạch hở X và a mol tri peptit mạch hở Y với 550 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 45,5 gam muối khan của các amino axit đều có 1-COOH và 1-NH2 trong phân tử. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn x gam hỗn hợp A trên bằng dung dịch HCl dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 56,125. B. 56,175. C. 46,275. D. 53,475.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin →+HCl X →+ NaOH dư Y. Chất Y là chất nào sau đây?A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa. C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COONa.
X là một α-aminoaxit. Cho biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, thu được muối trong đó clo chiếm 19,346% khối lượng. Công thức của X làA. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. B. CH2(NH2)CH2COOH. C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2. B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2. C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr. D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến