Chất được hấp thụ ở ruột non sẽ được vận chuyển theo mấy con đườngA.1B.2C.3D.4
Giải phương trình \({\sin ^2}3x - {\cos ^2}4x = {\sin ^2}5x - {\cos ^2}6x.\)A.\(S = \left\{ {k\pi ;\frac{{k2\pi }}{9},\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)B.\(S = \left\{ {\frac{{k\pi }}{2};\frac{{k2\pi }}{9},\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)C.\(S = \left\{ {k\pi ;\frac{{k\pi }}{9},\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)D.\(S = \left\{ {\frac{{k\pi }}{2};\frac{{k\pi }}{9},\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Biện pháp nào sau đây là hiệu quả để tránh nhiễm các loại giun, sánA.Ăn chín uống sôiB.Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinhC.Ngâm rau sống bằng nước muối trước khi ănD.Cả A, B, C
Giải phương trình \(\frac{{\left( {1 + \sin x + \cos 2x} \right)\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)}}{{1 + \tan x}} = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\cos x\,\,\,\left( 1 \right)\)A.\(S = \left\{ {\frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi ;\frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z} } \right\}\,\)B.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z} } \right\}\,\)C.\(S = \left\{ {\frac{{ - \pi }}{3} + k2\pi ;\frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z} } \right\}\,\)D.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ;\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ;\,k \in \mathbb{Z} } \right\}\,\)
Giải phương trình \(\sin 3x + \cos 2x - \sin x = 0\)A.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)B.\(S = \left\{ {\frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi ;\frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ,\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)C.\(S = \left\{ {\frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi ;\frac{{7\pi }}{6} + k2\pi ,\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)D.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Giải phương trình \(\cos 3x + \cos 2x - \cos x - 1 = 0.\)A.\(S = \left\{ {k\pi ,\,\, \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)B.\(S = \left\{ {k\pi ,\,\, \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)C.\(S = \left\{ {k\pi ,\,\, \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)D.\(S = \left\{ {k\pi ,\,\, \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = 4x + 6y - {x^2} - {y^2} + 2\).A.\(Max\,\,A = 2\)B.\(Max\,\,A = 3\)C.\(Max\,\,A = 15\)D.\(Max\,\,A = 25\)
Tìm \(x\) thuộc số nguyên sao cho biểu thức \(I = \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^2} + 1}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.A.\(Min\,\,I = - 1\)B.\(Min\,\,I = 1\)C.\(Min\,\,I = - 2\)D.\(Min\,\,I = 0\)
Ở nước ta việc phát triển giao thông ở các vùng miền núi gặp nhiều khó khăn chủ yếu là doA.địa hình chia cắt mạnh.B.trượt lở đất.C.bão lũ.D.thường xảy ra động đất.
Giải phương trình \(\left( {2\sin x - 1} \right)\left( {2\cos 2x + 2\sin x + 1} \right) = 3 - 4{\cos ^2}x\)A.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2};\frac{\pi }{6} + k2\pi ,\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\,\,\kappa \in \mathbb{Z}} \right\}\)B.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2};\frac{\pi }{6} + k2\pi ,\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)C.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2};\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\kappa \in \mathbb{Z}} \right\}\)D.\(S = \left\{ {\frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2};\frac{\pi }{3} + k2\pi ,\frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\kappa \in \mathbb{Z}} \right\}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến