Chất nào sau đây hòa tan được dung dịch Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẫm?
A. Etanol B. HCl C. Etilenglicol D. Phenol
Etilenglicol hòa tan được dung dịch Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh thẫm.
Cho 9,00 gam glyxin phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 9,70. B. 11,64. C. 13,56. D. 11,30.
Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 6,72. C. 10,08. D. 8,96.
Dung dịch Al2(SO4)3 phản ứng với lượng dư dung dịch nào không tạo kết tủa?
A. BaCl2. B. NaOH. C. NH3. D. Ba(OH)2.
Điều chế 23 gam ancol etylic từ xelulozơ, hiệu suất thuỷ phân xelulozơ và lên men glucozơ tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng xelulozơ cần dùng là
A. 56,25 gam. B. 56,00 gam.
C. 60,00 gam. D. 50,00 gam.
Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY< MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. (b) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. (c) Ancol X là propan-1,2-điol. (d) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol. Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2. Cho các phát biểu sau: (a) Cho a mol T tác dụng với một lượng dư NaHCO3 thu được a mol CO2. (b) Chất Y có mạch cacbon không phân nhánh. (c) X là ancol no, hai chức, mạch hở. (d) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E. Số lượng phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,37 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,64. B. 1,22. C. 1,46. D. 1,36.
Hợp chất hữu cơ X , từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) (1) X + 2NaOH → X1 + X2. (2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl (3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O Cho các phát biểu sau: (1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2. (2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. (4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. (5) Trong phân tử X2 số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Dẫn luồng khí CO2 vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau: + Cho Ba(OH)2 dư vào phần 1 thu được m gam kết tủa + Cho Ba(HCO3)2 dư vào phần 2 thu được m’ gam kết tủa Biết m’ > m. Vậy trong dung dịch X chứa
A. chỉ có muối NaHCO3. B. Hai muối NaHCO3 và Na2CO3.
C. muối Na2CO3 và NaOH. D. Chỉ có muối Na2CO3.
Điện phân 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm x mol Cu(NO3)2, y mol CuSO4 và z mol NaCl với với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 5A. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Kết quả thí nghiệm như sau:
Thời gian điện phân (giây)…. t….. t + 1930….. 2t Tổng mol khí ở 2 điện cực….. a….. a + 0,06…. 2,35a Số mol Cu ở catot……………… b….. b + 0,025….. b + 0,025 Cho các phát biểu sau: (1) Tại thời điểm t = 4246 giây nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực (2) Tại thời điểm t thì khối lượng dung dịch giảm là 13,5 gam. (3) Tại thời điểm 2t dung dịch thu được có pH = 1,7. (4) Tại thời điểm t = 1,4t dung dịch thu được có thể hòa tan được Cu. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và một triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 1,445 mol O2 thu được 1,02 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 6,4 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của triglixerit trong m gam hỗn hợp X gần nhất là
A. 8,5 gam. B. 9,2 gam. C. 9,4 gam. D. 8,9 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến