Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al B. NaHSO4 C. Al(OH)3 D. CaCl2
CaCl2 không phản ứng với dung dịch NaOH.
Al + H2O + NaOH —> NaAlO2 + H2
NaHSO4 + NaOH —> Na2SO4 + H2O
Al(OH)3 + NaOH —> NaAlO2 + H2O
Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 27 B. 47 C. 31 D. 23
Cho dòng khí CO đi qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 đốt nóng, phản ứng tạo ra khí CO2 và hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352 gam gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp bốn chất này vào một lượng HNO3 thu được 1,8368 lít NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất và dung dịch có chứa 47,1 gam muối khan. Số mol HNO3 phản ứng có giá trị gần nhất
A. 0,65 B. 0,75 C. 0,55 D. 0,70
Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5).
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.
Khí SO2 có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau đây
A. Br2, Cl2, O2, Ca(OH)2, Na2SO3, KMnO4, K2O
B. Cu(OH)2, K2SO4, Cl2, NaCl, BaCl2
C. Br2, H2, KOH, Na2SO4, KBr, NaOH
D. H2SO4, CaO, Br2, NaCl, K2SO4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến