Lipit gồmA.chất béo, gluxit, steroit, photpholipit.B.chất béo, gluxit, protit.C.chất béo, sáp, steroit, photpholipit.D.chất béo, gluxit, protein.
Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuấtA.glucozơ và ancol etylic.B.glucozơ và glixerol.C.xà phòng và ancol etylic.D.xà phòng và glixerol.
Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịchA.Na2CO3.B.HNO3.C.NaNO3.D.KNO3.
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch làA.AlCl3B.CuSO4C.Ca(HCO3)2 D.Fe(NO3)3
Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?A.FeCl2B.Ca(HCO3)2C.H2SO4D.AlCl3
Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A.CuB.FeOC.FeD.CuO
Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch A.HCl. B.NaClC.MgCl2.D.NaOH
Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A.NaNO3B.KNO3.C.NaOH.D.K2SO4.
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa làA.4B.3C.2D.1
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa làA.2B.4C.5D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến