Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa làA.4B.3C.2D.1
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa làA.2B.4C.5D.3
Câu nào sau đây không đúng ?A.Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.B.Các amino axit đều tan trong nướcC.Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.D.Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
Thuỷ phân hợp chất :thu được các aminoaxitA.H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOHB.H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.C.H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.D.H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
Hãy chọn nhận xét đúng:A.Các amino axit ở điều kiện thường là những chất rắn ở dạng tinh thể.B.Các dung dịch peptit đều có phản ứng màu biure.C.Các đisaccarit đều có phản ứng tráng gương.D.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
Phát biểu nào sau đây là đúng ?A.Phân tử đipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.B.Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2NRCOOH, số liên kết peptit là (n–1)C.Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.D.Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
Phát biểu nào sau đây không đúng?A.Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptitB.Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptitC.Trong mỗi phân tử protein, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác địnhD.Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
Có 4 dd không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng gà. Hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt cả 4 dd trên ?A.dd AgNO3/NH3B.dd I2C.CuSO4, dd NaOHD.dd HNO3 đặc, to
Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:A.H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.B.H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.C.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.D.H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
Phát biểu nào sau đây không đúng A.Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptitB.Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.C.Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.D.Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến